Bóng an toàn khi Rizespor được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
![]() Edin Visca (Kiến tạo: Ozan Tufan) 23 | |
![]() Dal Varesanovic 44 | |
![]() Enis Destan 45 | |
![]() Amir Hadziahmetovic 45+10' | |
![]() Attila Mocsi 45+11' | |
![]() Cihan Canak (Thay: Ozan Tufan) 59 | |
![]() Denis Dragus (Thay: Enis Destan) 59 | |
![]() Muhamed Buljubasic (Thay: Dal Varesanovic) 69 | |
![]() Babajide David 71 | |
![]() Muhammed-Cham Saracevic (Thay: Stefano Denswil) 79 | |
![]() Ibrahim Olawoyin 81 | |
![]() Okay Yokuslu 84 | |
![]() Umut Bozok (Thay: Edin Visca) 85 | |
![]() Pedro Malheiro 86 | |
![]() Vaclav Jurecka (Thay: Ali Sowe) 90 | |
![]() Eray Korkmaz (Thay: Rachid Ghezzal) 90 | |
![]() Seyfettin Yasar (Thay: Ibrahim Olawoyin) 90 | |
![]() Emrecan Bulut (Thay: Babajide David) 90 |
Thống kê trận đấu Rizespor vs Trabzonspor


Diễn biến Rizespor vs Trabzonspor
Đội chủ nhà thay David Akintola bằng Emrecan Bulut.
Ilhan Palut (Rizespor) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Anil Yasar thay thế Ibrahim Olawoyin.
Eray Korkmaz thay thế Rachid Ghezzal cho Rizespor tại sân Caykur Didi.
Đá phạt cho Rizespor ở phần sân nhà.
Ném biên cho Trabzonspor gần khu vực cấm địa.
Rizespor thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Vaclav Jurecka thay thế Ali Sowe.
Ném biên cho Trabzonspor ở phần sân của Rizespor.
Trabzonspor đang ở vị trí có thể sút từ quả đá phạt này.
Rizespor quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.

Pedro Malheiro (Trabzonspor) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Liệu Rizespor có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Đội khách đã thay Edin Visca bằng Umut Bozok. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Senol Gunes hôm nay.

Okay Yokuslu (Trabzonspor) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Zorbay Kucuk ra hiệu cho Rizespor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Taha Sahin để kiến tạo bàn thắng.

Ibrahim Olawoyin đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số bây giờ là 3-1.
Rizespor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Zorbay Kucuk ra hiệu cho một quả đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Trabzonspor được hưởng một quả phạt góc.
Senol Gunes thực hiện sự thay đổi thứ ba của đội tại Sân vận động Caykur Didi với Muhammed Cham thay thế Stefano Denswil.
Đội hình xuất phát Rizespor vs Trabzonspor
Rizespor (4-2-3-1): Ivo Grbic (30), Taha Şahin (37), Attila Mocsi (4), Husniddin Aliqulov (2), Mithat Pala (54), Ibrahim Olawoyin (10), Amir Hadziahmetovic (20), Rachid Ghezzal (19), Dal Varešanović (8), David Akintola (28), Ali Sowe (9)
Trabzonspor (4-2-3-1): Uğurcan Çakır (1), Malheiro (79), Batista Mendy (6), Stefano Denswil (24), Evren Eren Elmali (18), John Lundstram (5), Okay Yokuşlu (35), Edin Visca (7), Ozan Tufan (11), Enis Destan (94), Simon Banza (17)


Thay người | |||
69’ | Dal Varesanovic Muhamed Buljubasic | 59’ | Ozan Tufan Cihan Çanak |
90’ | Ali Sowe Vaclav Jurecka | 59’ | Enis Destan Denis Drăguş |
90’ | Ibrahim Olawoyin Anıl Yaşar | 79’ | Stefano Denswil Muhammed Cham |
90’ | Babajide David Emrecan Bulut | 85’ | Edin Visca Umut Bozok |
90’ | Rachid Ghezzal Eray Korkmaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Tarık Çetin | Taha Tepe | ||
Giannis Papanikolaou | Borna Barisic | ||
Vaclav Jurecka | Hüseyin Türkmen | ||
Anıl Yaşar | Muhammed Cham | ||
Emrecan Bulut | Umut Bozok | ||
Muhamed Buljubasic | Umut Güneş | ||
Eray Korkmaz | Arsenii Batahov | ||
Ayberk Karapo | Cihan Çanak | ||
Martin Minchev | Boşluk Arif | ||
Doganay Avci | Denis Drăguş |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rizespor
Thành tích gần đây Trabzonspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 8 | 21 | -31 | 20 | B B B B H |
19 | ![]() | 33 | 2 | 4 | 27 | -54 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại