Tại Vila do Conde, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
![]() Orkun Kokcu 30 | |
![]() Leandro Barreiro (Thay: Tomas Araujo) 46 | |
![]() (Pen) Vangelis Pavlidis 53 | |
![]() Clayton 58 | |
![]() Tiago Morais (Thay: Andre Luiz) 58 | |
![]() Florentino Luis 62 | |
![]() Brandon Aguilera 64 | |
![]() Demir Tiknaz 68 | |
![]() Theofanis Bakoulas (Thay: Demir Tiknaz) 73 | |
![]() Joao Graca (Thay: Ole Pohlmann) 73 | |
![]() Kerem Akturkoglu (Thay: Zeki Amdouni) 73 | |
![]() Renato Sanches (Thay: Orkun Kokcu) 74 | |
![]() Andrea Belotti (Thay: Vangelis Pavlidis) 74 | |
![]() Clayton 75 | |
![]() Kerem Akturkoglu (Kiến tạo: Fredrik Aursnes) 80 | |
![]() Joao Tome (Thay: Marios Vrousai) 88 | |
![]() Samuel Dahl (Thay: Bruma) 88 | |
![]() Karem Zoabi (Thay: Kiko Bondoso) 88 | |
![]() Clayton 90+4' |
Thống kê trận đấu Rio Ave vs Benfica


Diễn biến Rio Ave vs Benfica

Clayton Silva đã bị phạt thẻ vàng lần thứ hai trong trận đấu này - thẻ đỏ đang được rút ra!
Joao Antonio Ferreira Goncalves ra hiệu một quả đá phạt cho SL Benfica.
SL Benfica tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Joao Antonio Ferreira Goncalves đã trao cho SL Benfica một quả phát bóng.
SL Benfica đã được Joao Antonio Ferreira Goncalves trao một quả phạt góc.
Phạt góc được trao cho SL Benfica.
Samuel Dahl thay thế Bruma cho SL Benfica tại Estadio dos Arcos.
Petit đang thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư của đội tại Estadio dos Arcos với Joao Tome thay thế Marios Vroussay.
SL Benfica được hưởng một quả phạt góc do Joao Antonio Ferreira Goncalves trao.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Vila do Conde.
Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
SL Benfica có một quả ném biên nguy hiểm.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Fredrik Aursnes.

SL Benfica dẫn trước 2-3 nhờ công của Kerem Akturkoglu.
Joao Antonio Ferreira Goncalves ra hiệu cho một quả đá phạt cho SL Benfica ở phần sân nhà.

Vào! Clayton Silva gỡ hòa đưa tỷ số lên 2-2.
Bruno Lage thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Estadio dos Arcos với Kerem Akturkoglu vào thay Zeki Amdouni.
Andrea Belotti vào sân thay cho Vangelis Pavlidis của SL Benfica tại Estadio dos Arcos.
SL Benfica thực hiện sự thay đổi thứ hai với Renato Sanches vào thay Orkun Kokcu.
Quả ném biên cho SL Benfica tại Estadio dos Arcos.
Đội hình xuất phát Rio Ave vs Benfica
Rio Ave (4-2-3-1): Cezary Miszta (1), Marios Vroussay (17), Andreas Ntoi (3), Jonathan Panzo (2), Omar Richards (98), Demir Tiknaz (34), Brandon Aguilera (16), Andre (7), Ole Pohlmann (80), Kiko Bondoso (19), Clayton (9)
Benfica (4-3-3): Anatoliy Trubin (1), Tomas Araujo (44), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Álvaro Fernández (3), Fredrik Aursnes (8), Florentino Luis (61), Orkun Kökçü (10), Zeki Amdouni (7), Vangelis Pavlidis (14), Bruma (27)


Thay người | |||
58’ | Andre Luiz Morais | 46’ | Tomas Araujo Leandro Barreiro |
73’ | Ole Pohlmann Joao Graca | 73’ | Zeki Amdouni Kerem Aktürkoğlu |
73’ | Demir Tiknaz Theofanis Bakoulas | 74’ | Vangelis Pavlidis Andrea Belotti |
88’ | Kiko Bondoso Karem Zoabi | 74’ | Orkun Kokcu Renato Sanches |
88’ | Marios Vrousai Joao Tome | 88’ | Bruma Samuel Dahl |
Cầu thủ dự bị | |||
Morais | Leandro Barreiro | ||
Matheus Texeira | Kerem Aktürkoğlu | ||
Vitor Gomes | Samuel Soares | ||
Karem Zoabi | Arthur Cabral | ||
Joao Tome | Andrea Belotti | ||
Joao Graca | Andreas Schjelderup | ||
Joao Pedro | Samuel Dahl | ||
Theofanis Bakoulas | Leandro | ||
Konstantinos Kostoulas | Renato Sanches |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rio Ave
Thành tích gần đây Benfica
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 19 | 5 | 2 | 47 | 62 | H H T T T |
2 | ![]() | 25 | 19 | 2 | 4 | 39 | 59 | T T T T T |
3 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 31 | 53 | T H T B T |
4 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 20 | 53 | H T B T T |
5 | ![]() | 26 | 13 | 4 | 9 | 2 | 43 | B H B H T |
6 | ![]() | 25 | 9 | 11 | 5 | 7 | 38 | H H H T T |
7 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -3 | 36 | B T B B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 9 | 8 | -7 | 36 | H T B H H |
9 | ![]() | 26 | 8 | 10 | 8 | 0 | 34 | T T B T B |
10 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | -10 | 29 | H B T B T |
11 | ![]() | 26 | 7 | 8 | 11 | -14 | 29 | H B T B B |
12 | ![]() | 26 | 7 | 8 | 11 | -14 | 29 | H H B T H |
13 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -7 | 28 | B T B H H |
14 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -13 | 23 | B B B H B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -15 | 23 | B T H H H |
16 | 26 | 4 | 11 | 11 | -17 | 23 | H H T B B | |
17 | ![]() | 26 | 3 | 8 | 15 | -20 | 17 | B H B H B |
18 | ![]() | 25 | 3 | 6 | 16 | -26 | 15 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại