Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Niko Jankovic 15 | |
![]() Toni Fruk (Kiến tạo: Nais Djouahra) 25 | |
![]() Marko Livaja 30 | |
![]() Simun Hrgovic 33 | |
![]() Dominik Prpic 33 | |
![]() (Pen) Niko Jankovic 35 | |
![]() Jan Mlakar (Thay: Anthony Kalik) 46 | |
![]() Abdoulie Sanyang (Thay: Simun Hrgovic) 46 | |
![]() Filip Uremovic 53 | |
![]() Mladen Devetak 59 | |
![]() Rokas Pukstas (Thay: Filip Krovinovic) 69 | |
![]() Abdoulie Sanyang 70 | |
![]() Luka Menalo (Thay: Duje Cop) 75 | |
![]() Bruno Bogojevic 76 | |
![]() Nazariy Rusyn (Thay: Michele Sego) 83 | |
![]() Jovan Manev (Thay: Bruno Bogojevic) 83 | |
![]() Amer Gojak (Thay: Lindon Selahi) 83 | |
![]() Ismael Diallo 84 | |
![]() Nais Djouahra 88 | |
![]() Dario Melnjak (Thay: Ismael Diallo) 88 | |
![]() Toni Fruk (Kiến tạo: Nais Djouahra) 88 | |
![]() Simun Butic (Thay: Toni Fruk) 90 | |
![]() Gabriel Rukavina (Thay: Nais Djouahra) 90 |
Thống kê trận đấu Rijeka vs Hajduk Split


Diễn biến Rijeka vs Hajduk Split
Nais Djouahra rời sân và được thay thế bởi Gabriel Rukavina.
Toni Fruk rời sân và được thay thế bởi Simun Butic.

V À A A O O O - Toni Fruk đã ghi bàn!
Ismael Diallo rời sân và được thay thế bởi Dario Melnjak.
Nais Djouahra đã có đường chuyền cho bàn thắng.

Thẻ vàng cho Ismael Diallo.
Lindon Selahi rời sân và được thay thế bởi Amer Gojak.
Bruno Bogojevic rời sân và được thay thế bởi Jovan Manev.
Michele Sego rời sân và được thay thế bởi Nazariy Rusyn.

Thẻ vàng cho Bruno Bogojevic.
Duje Cop rời sân và được thay thế bởi Luka Menalo.

Thẻ vàng cho Abdoulie Sanyang.
Filip Krovinovic rời sân và được thay thế bởi Rokas Pukstas.

Thẻ vàng cho Mladen Devetak.

Thẻ vàng cho Filip Uremovic.
Simun Hrgovic rời sân và được thay thế bởi Abdoulie Sanyang.
Anthony Kalik rời sân và được thay thế bởi Jan Mlakar.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết hiệp! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Niko Jankovic từ Rijeka thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Đội hình xuất phát Rijeka vs Hajduk Split
Rijeka (4-2-3-1): Martin Zlomislic (13), Bruno Bogojevic (30), Ante Majstorovic (45), Stjepan Radeljić (6), Mladen Devetak (34), Dejan Petrovic (8), Lindon Selahi (18), Niko Jankovic (4), Duje Cop (9), Nais Djouahra (7), Toni Fruk (10)
Hajduk Split (4-2-3-1): Ivan Lucic (13), Simun Hrgovic (32), Filip Uremovic (25), Dominik Prpic (3), Ismael Diallo (5), Niko Sigur (8), Ivan Rakitic (11), Filip Krovinovic (23), Anthony Kalik (7), Michele Sego (15), Marko Livaja (10)


Thay người | |||
75’ | Duje Cop Luka Menalo | 46’ | Simun Hrgovic Abdoulie Sanyang |
83’ | Bruno Bogojevic Jovan Manev | 46’ | Anthony Kalik Jan Mlakar |
83’ | Lindon Selahi Amer Gojak | 69’ | Filip Krovinovic Rokas Pukstas |
90’ | Toni Fruk Simun Butic | 83’ | Michele Sego Nazariy Rusyn |
90’ | Nais Djouahra Gabrijel Rukavina | 88’ | Ismael Diallo Dario Melnjak |
Cầu thủ dự bị | |||
Aleksa Todorovic | Toni Silic | ||
Cherno Saho | Dario Melnjak | ||
Simun Butic | Roko Brajkovic | ||
Jovan Manev | Marko Capan | ||
Bruno Burcul | Nazariy Rusyn | ||
Dominik Dogan | Rokas Pukstas | ||
Amer Gojak | Josip Elez | ||
Bruno Goda | Aleksandar Trajkovski | ||
Luka Menalo | Bruno Durdov | ||
Silvio Ilinkovic | Abdoulie Sanyang | ||
Gabrijel Rukavina | Jan Mlakar | ||
Lovro Kitin | Marino Skelin |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rijeka
Thành tích gần đây Hajduk Split
Bảng xếp hạng VĐQG Croatia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 14 | 9 | 4 | 17 | 51 | T H T B T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 11 | 3 | 28 | 50 | T H H T B |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 17 | 46 | B H T T H |
4 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 1 | 38 | H T B T T |
5 | ![]() | 27 | 8 | 12 | 7 | 3 | 36 | B T H H H |
6 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -7 | 32 | T B T B H |
7 | ![]() | 27 | 7 | 11 | 9 | -11 | 32 | H T H B T |
8 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | -6 | 31 | B B B H B |
9 | ![]() | 27 | 6 | 7 | 14 | -17 | 25 | T H B B H |
10 | ![]() | 27 | 5 | 7 | 15 | -25 | 22 | B B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại