Rennes có chiến thắng xứng đáng sau màn thể hiện tốt
- Lovro Majer (Kiến tạo: Benjamin Bourigeaud)52
- Amine Gouiri (Kiến tạo: Benjamin Bourigeaud)73
- Lorenz Assignon (Thay: Hamari Traore)84
- Arnaud Kalimuendo-Muinga (Thay: Karl Toko Ekambi)84
- Birger Meling (Thay: Jeanuel Belocian)86
- Lesley Ugochukwu (Thay: Lovro Majer)87
- Dogan Alemdar (Thay: Steve Mandanda)90
- Vanderson11
- Guillermo Maripan55
- Kevin Volland (Thay: Ben Seghir)63
- Eliot Matazo (Thay: Mohamed Camara)63
- Kevin Volland (Thay: Eliesse Ben Seghir)63
- Breel Embolo (Thay: Wissam Ben Yedder)63
- Krepin Diatta (Thay: Aleksandr Golovin)72
- Breel Embolo80
- Caio Henrique (Thay: Ruben Aguilar)80
Thống kê trận đấu Rennes vs Monaco
Diễn biến Rennes vs Monaco
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Rennes: 60%, Monaco: 40%.
Dogan Alemdar giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Monaco với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Monaco được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Rennes thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Rennes đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Tay an toàn từ Dogan Alemdar khi anh ta bước ra và nhận bóng
Quả tạt của Krepin Diatta từ Monaco tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Monaco đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Amine Gouiri giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Baptiste Santamaria của Rennes cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Monaco đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Youssouf Fofana thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Rennes bắt đầu phản công.
Axel Disasi thắng thử thách trên không trước Birger Meling
Baptiste Santamaria giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lorenz Assignon của Rennes chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Arthur Theate của Rennes chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Monaco đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Rennes vs Monaco
Rennes (4-1-4-1): Steve Mandanda (30), Hamari Traore (27), Arthur Theate (5), Warmed Omari (23), Jeanuel Belocian (18), Baptiste Santamaria (8), Jeremy Doku (10), Benjamin Bourigeaud (14), Lovro Majer (21), Amine Gouiri (19), Karl Toko Ekambi (17)
Monaco (4-4-2): Alexander Nubel (16), Ruben Aguilar (26), Axel Disasi (6), Guillermo Maripan (3), Ismail Jakobs (14), Vanderson (2), Youssouf Fofana (19), Mohamed Camara (4), Aleksandr Golovin (17), Ben Seghir (44), Wissam Ben Yedder (10)
Thay người | |||
84’ | Hamari Traore Lorenz Assignon | 63’ | Mohamed Camara Eliot Matazo |
84’ | Karl Toko Ekambi Arnaud Kalimuendo | 63’ | Eliesse Ben Seghir Kevin Volland |
86’ | Jeanuel Belocian Birger Meling | 63’ | Wissam Ben Yedder Breel Embolo |
87’ | Lovro Majer Lesley Ugochukwu | 72’ | Aleksandr Golovin Krepin Diatta |
90’ | Steve Mandanda Dogan Alemdar | 80’ | Ruben Aguilar Caio Henrique |
Cầu thủ dự bị | |||
Joe Rodon | Thomas Didillon | ||
Dogan Alemdar | Eliot Matazo | ||
Lorenz Assignon | Takumi Minamino | ||
Birger Meling | Edan Diop | ||
Lesley Ugochukwu | Kevin Volland | ||
Flavien Tait | Chrislain Matsima | ||
Desire Doue | Caio Henrique | ||
Arnaud Kalimuendo | Krepin Diatta | ||
Ibrahim Salah | Breel Embolo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Rennes vs Monaco
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rennes
Thành tích gần đây Monaco
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại