Edon Zhegrova của Lille là ứng cử viên cho Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
- Amine Gouiri1
- Bruno Genesio60
- Arnaud Kalimuendo-Muinga (Thay: Desire Doue)62
- Lesley Ugochukwu (Thay: Flavien Tait)62
- Lesley Ugochukwu64
- Jeremy Doku (Thay: Karl Toko Ekambi)70
- Birger Meling (Thay: Djed Spence)84
- Ibrahim Salah (Thay: Benjamin Bourigeaud)84
- Andre Gomes20
- Timothy Weah (Thay: Ismaily)35
- Edon Zhegrova (Kiến tạo: Angel Gomes)59
- Remy Cabella (Thay: Angel Gomes)63
- Timothy Weah81
- Mohamed Bayo (Thay: Jonathan David)84
- Alan Virginius (Thay: Jonathan Bamba)84
- Remy Cabella (Kiến tạo: Edon Zhegrova)85
- Andre Gomes (Kiến tạo: Edon Zhegrova)90+4'
Thống kê trận đấu Rennes vs Lille
Diễn biến Rennes vs Lille
Sau hiệp hai tuyệt vời, Lille hiện thực hóa cuộc lội ngược dòng và bước ra khỏi trận đấu với chiến thắng!
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Rennes: 39%, Lille: 61%.
Edon Zhegrova đã kiến tạo thành bàn.
G O O O A A A L - Andre Gomes ghi bàn bằng chân phải!
Edon Zhegrova tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Xà ngang! Cú sút của Alan Virginius dội xà ngang!
Mohamed Bayo rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
G O O O O O A A L - Andre Gomes ghi bàn bằng chân phải!
Lille thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Benjamin Andre thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Rennes.
Birger Meling thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Andre Gomes thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Baptiste Santamaria thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Edon Zhegrova của Lille thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Arthur Theate giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lille với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Rennes vs Lille
Rennes (4-4-2): Steve Mandanda (30), Djed Spence (90), Joe Rodon (2), Arthur Theate (5), Adrien Truffert (3), Benjamin Bourigeaud (14), Baptiste Santamaria (8), Flavien Tait (20), Karl Toko Ekambi (17), Desire Doue (33), Amine Gouiri (19)
Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Bafode Diakite (18), Leny Yoro (15), Tiago Djalo (3), Ismaily (31), Andre Gomes (28), Benjamin Andre (21), Edon Zhegrova (23), Angel Gomes (20), Jonathan Bamba (7), Jonathan David (9)
Thay người | |||
62’ | Flavien Tait Lesley Ugochukwu | 63’ | Angel Gomes Remy Cabella |
62’ | Desire Doue Arnaud Kalimuendo | 84’ | Jonathan Bamba Alan Virginius |
70’ | Karl Toko Ekambi Jeremy Doku | 84’ | Jonathan David Mohamed Bayo |
84’ | Djed Spence Birger Meling | ||
84’ | Benjamin Bourigeaud Ibrahim Salah |
Cầu thủ dự bị | |||
Dogan Alemdar | Benoit Costil | ||
Jeanuel Belocian | Alexsandro Ribeiro | ||
Birger Meling | Jose Fonte | ||
Guela Doue | Jonas Martin | ||
Warmed Omari | Remy Cabella | ||
Lesley Ugochukwu | Carlos Baleba | ||
Arnaud Kalimuendo | Tim Weah | ||
Jeremy Doku | Alan Virginius | ||
Ibrahim Salah | Mohamed Bayo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Rennes vs Lille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rennes
Thành tích gần đây Lille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại