Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Dion Lopy18
- Kamory Doumbia (Thay: Dion Lopy)55
- Kaj Sierhuis (Thay: Mitchel van Bergen)55
- Thibault De Smet (Thay: Maxime Busi)55
- Jens-Lys Cajuste (Thay: Thomas Foket)70
- Alexis Flips (Thay: Marshall Munetsi)70
- Emmanuel Agbadou75
- Habibou Mouhamadou Diallo (Kiến tạo: Mouhamadou Diarra)1
- Alexander Djiku26
- Habibou Mouhamadou Diallo (Kiến tạo: Mouhamadou Diarra)37
- Colin Dagba (Thay: Frederic Guilbert)57
- Ibrahima Sissoko (Thay: Jean-Ricner Bellegarde)58
- Kevin Gameiro (Thay: Mouhamadou Diarra)61
- Dimitri Lienard (Thay: Morgan Sanson)84
- Jean Aholou (Thay: Ismael Doukoure)84
Thống kê trận đấu Reims vs Strasbourg
Diễn biến Reims vs Strasbourg
Kiểm soát bóng: Reims: 72%, Strasbourg: 28%.
Alexander Djiku giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả tạt của Alexis Flips từ Reims tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Maxime Le Marchand của Strasbourg vấp ngã Junya Ito
Maxime Le Marchand từ Strasbourg chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Reims thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Maxime Le Marchand thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Colin Dagba thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Reims thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Emmanuel Agbadou thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Strasbourg.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Folarin Balogun của Reims tung cú sút xa trúng đích
Thibault De Smet tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Kaj Sierhuis thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Kiểm soát bóng: Reims: 72%, Strasbourg: 28%.
Quả phát bóng lên cho Strasbourg.
Kamory Doumbia không tìm được mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Kamory Doumbia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Đội hình xuất phát Reims vs Strasbourg
Reims (4-2-3-1): Yehvann Diouf (94), Maxime Busi (4), Emmanuel Agbadou (24), Yunis Abdelhamid (5), Thomas Foket (32), Azor Matusiwa (21), Marshall Munetsi (15), Junya Ito (39), Dion Lopy (17), Mitchell Van Bergen (19), Folarin Balogun (29)
Strasbourg (5-3-2): Matz Sels (1), Frederic Guilbert (32), Lucas Perrin (5), Alexander Djiku (24), Maxime Le Marchand (23), Thomas Delaine (3), Jeanricner Bellegarde (17), Ismael Doukoure (29), Morgan Sanson (8), Diarra Mouhamadou (19), Habib Diallo (20)
Thay người | |||
55’ | Maxime Busi Thibault De Smet | 57’ | Frederic Guilbert Colin Dagba |
55’ | Dion Lopy Kamory Doumbia | 58’ | Jean-Ricner Bellegarde Ibrahima Sissoko |
55’ | Mitchel van Bergen Kaj Sierhuis | 61’ | Mouhamadou Diarra Kevin Gameiro |
70’ | Thomas Foket Jens-Lys Cajuste | 84’ | Ismael Doukoure Jean Eudes Aholou |
70’ | Marshall Munetsi Alexis Flips | 84’ | Morgan Sanson Dimitri Lienard |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexandre Olliero | Robin Risser | ||
Thibault De Smet | Colin Dagba | ||
Cheick Keita | Jean Eudes Aholou | ||
Kamory Doumbia | Dimitri Lienard | ||
Jens-Lys Cajuste | Sanjin Prcic | ||
Arber Zeneli | Yuito Suzuki | ||
Valentin Atangana Edoa | Ibrahima Sissoko | ||
Alexis Flips | Kevin Gameiro | ||
Kaj Sierhuis | Lebo Mothiba |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Reims vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Reims
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 10 | 5 | 3 | 2 | 7 | 18 | T T H T H |
5 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
6 | Nice | 10 | 4 | 4 | 2 | 10 | 16 | H H H T T |
7 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
8 | Lyon | 10 | 4 | 3 | 3 | 2 | 15 | T T T H H |
9 | Reims | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | T T B B B |
10 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
11 | Brest | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | B T H T B |
12 | Toulouse | 10 | 3 | 3 | 4 | 0 | 12 | B B H T T |
13 | Rennes | 10 | 3 | 2 | 5 | -3 | 11 | B B H T B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 10 | 3 | 1 | 6 | -14 | 10 | H T B B T |
17 | Le Havre | 10 | 3 | 0 | 7 | -12 | 9 | B B B B T |
18 | Montpellier | 10 | 1 | 1 | 8 | -22 | 4 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại