Gianluca Lapadula với một pha kiến tạo ở đó.
![]() Gianluca Lapadula 11 | |
![]() Michele Camporese 41 | |
![]() (Pen) Gianluca Lapadula 43 | |
![]() Emanuele Cicerelli (Thay: Luigi Canotto) 46 | |
![]() David Strelec (Thay: Zan Majer) 46 | |
![]() Gabriele Gori (Thay: Emanuele Cicerelli) 54 | |
![]() Paulo Azzi 56 | |
![]() Boris Radunovic 58 | |
![]() Vincenzo Millico 60 | |
![]() Vincenzo Millico (Thay: Nik Prelec) 60 | |
![]() Jeremy Menez 62 | |
![]() Marco Mancosu 62 | |
![]() (Pen) Marco Mancosu 63 | |
![]() Daniele Liotti (Thay: Jeremy Menez) 65 | |
![]() Riccardo Gagliolo 67 | |
![]() Christos Kourfalidis (Thay: Paulo Azzi) 70 | |
![]() Giorgio Altare (Thay: Nahitan Nandez) 70 | |
![]() Alessandro Deiola 70 | |
![]() Alessandro Deiola (Thay: Antoine Makoumbou) 70 | |
![]() Antonio Barreca (Thay: Alberto Dossena) 77 | |
![]() Vincenzo Millico 81 | |
![]() Warren Bondo (Thay: Giovanni Fabbian) 81 | |
![]() Gabriele Zappa (Kiến tạo: Gianluca Lapadula) 90+3' |
Thống kê trận đấu Reggina vs Cagliari


Diễn biến Reggina vs Cagliari

Pha dứt điểm tuyệt vời của Gabriele Zappa giúp Cagliari dẫn trước 0-4.
Reggina thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cagliari.
Reggina được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả ném biên cho Reggina gần vòng cấm.
Giovanni Ayroldi cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Cagliari ném biên.
Giovanni Ayroldi ra hiệu cho Reggina thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cagliari.
Niccolo Pierozzi cho đội chủ nhà bị đánh giá là việt vị.
Ném biên cho Reggina bên phần sân của Cagliari.
Phạt góc được trao cho Cagliari.
Nunzio Lella của đội Cagliari lái xe về phía khung thành Oreste Granillo. Nhưng pha dứt điểm không thành công.
Giovanni Ayroldi cho Cagliari được hưởng quả phát bóng lên.
Cagliari được hưởng quả phát bóng lên.
Warren Bondo (Reggina) vào thay Giovanni Fabbian có thể bị chấn thương.
Bóng an toàn khi Cagliari được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Reggina được hưởng quả phạt bên phần sân nhà.

Vincenzo Millico (Cagliari) nhận thẻ vàng Cậu ấy sẽ bị treo giò trận tiếp theo!
Giovanni Fabbian cho Reggina đã trở lại sân cỏ.
Trận đấu tại Oreste Granillo đã bị gián đoạn một thời gian ngắn để kiểm tra Giovanni Fabbian, người bị chấn thương.
Giovanni Ayroldi cho Cagliari thực hiện quả ném biên, gần khu vực của Reggina.
Đội hình xuất phát Reggina vs Cagliari
Reggina (4-3-3): Simone Colombi (22), Niccolo Pierozzi (27), Michele Camporese (23), Riccardo Gagliolo (28), Gianluca Di Chiara (17), Giovanni Fabbian (14), Lorenzo Crisetig (8), Zan Majer (37), Luigi Canotto (31), Jeremy Menez (7), Rigoberto Rivas (99)
Cagliari (4-3-1-2): Boris Radunovic (1), Gabriele Zappa (28), Alberto Dossena (4), Adam Obert (33), Paulo Azzi (37), Nahitan Nandez (8), Antoine Makoumbou (29), Nunzio Lella (23), Marco Mancosu (5), Gianluca Lapadula (9), Nik Prelec (20)


Thay người | |||
46’ | Gabriele Gori Emanuele Cicerelli | 60’ | Nik Prelec Vincenzo Millico |
46’ | Zan Majer David Strelec | 70’ | Nahitan Nandez Giorgio Altare |
54’ | Emanuele Cicerelli Gabriele Gori | 70’ | Antoine Makoumbou Alessandro Deiola |
65’ | Jeremy Menez Daniele Liotti | 70’ | Paulo Azzi Christos Kourfalidis |
81’ | Giovanni Fabbian Warren Bondo | 77’ | Alberto Dossena Antonio Barreca |
Cầu thủ dự bị | |||
Nikita Contini | Giuseppe Ciocci | ||
Andrey Galabinov | Simone Aresti | ||
Devid Eugene Bouah | Giorgio Altare | ||
Daniele Liotti | Antonio Barreca | ||
Hernani | Elio Capradossi | ||
Giuseppe Loiacono | Alessandro Di Pardo | ||
Gabriele Gori | Edoardo Goldaniga | ||
Emanuele Cicerelli | Alessandro Deiola | ||
Alessandro Lombardi | Christos Kourfalidis | ||
Warren Bondo | Nicolas Viola | ||
David Strelec | Vincenzo Millico | ||
Emanuele Terranova | Filippo Falco |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Reggina
Thành tích gần đây Cagliari
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại