Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
- Federico Valverde (Kiến tạo: Luka Modric)14
- Eder Militao (Thay: Eduardo Camavinga)71
- Rodrygo (Thay: Kylian Mbappe)71
- Vinicius Junior (Kiến tạo: Federico Valverde)73
- Arda Guler (Thay: Vinicius Junior)79
- Lucas Vazquez (Thay: Luka Modric)90
- Kiko33
- Eric Bailly (Thay: Raul Albiol)68
- Ilias Akhomach (Thay: Nicolas Pepe)68
- Yeremi Pino (Thay: Alejandro Baena)68
- Ramon Terrats (Thay: Daniel Parejo)79
- Juan Bernat (Thay: Sergi Cardona)86
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Villarreal
Diễn biến Real Madrid vs Villarreal
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 55%, Villarreal: 45%.
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Real Madrid kết thúc trận đấu với mười người trên sân vì Daniel Carvajal phải rời sân và Real Madrid không còn cầu thủ thay người nào nữa.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 55%, Villarreal: 45%.
Daniel Carvajal bị thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Yeremi Pino bị thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Daniel Carvajal bị thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Yeremi Pino bị thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Arda Guler thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Luka Modric rời sân và được thay thế bằng Lucas Vazquez trong một sự thay đổi chiến thuật.
Villarreal với hàng tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 56%, Villarreal: 44%.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Villarreal
Real Madrid (4-3-1-2): Andriy Lunin (13), Dani Carvajal (2), Aurélien Tchouaméni (14), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (8), Eduardo Camavinga (6), Luka Modrić (10), Jude Bellingham (5), Vinicius Junior (7), Kylian Mbappé (9)
Villarreal (4-3-3): Diego Conde (13), Kiko Femenía (17), Raúl Albiol (3), Logan Costa (2), Sergi Cardona (23), Santi Comesaña (14), Dani Parejo (10), Pape Gueye (18), Nicolas Pepe (19), Álex Baena (16), Thierno Barry (15)
Thay người | |||
71’ | Kylian Mbappe Rodrygo | 68’ | Nicolas Pepe Ilias Akhomach |
71’ | Eduardo Camavinga Éder Militão | 68’ | Raul Albiol Eric Bailly |
79’ | Vinicius Junior Arda Güler | 68’ | Alejandro Baena Yeremy Pino |
90’ | Luka Modric Lucas Vázquez | 79’ | Daniel Parejo Ramon Terrats |
86’ | Sergi Cardona Juan Bernat |
Cầu thủ dự bị | |||
Rodrygo | Ilias Akhomach | ||
Éder Militão | Eric Bailly | ||
Fran González | Luiz Júnior | ||
Sergio Mestre | Juan Bernat | ||
Jesús Vallejo | Pau Navarro | ||
Fran García | Ramon Terrats | ||
Jacobo Ramón | Yeremy Pino | ||
Arda Güler | Pau Cabanes | ||
Lucas Vázquez | |||
Dani Ceballos | |||
Endrick |
Tình hình lực lượng | |||
Thibaut Courtois Chấn thương cơ | Willy Kambwala Va chạm | ||
David Alaba Chấn thương đầu gối | Juan Foyth Chấn thương đầu gối | ||
Brahim Díaz Chấn thương hông | Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá | ||
Denis Suárez Va chạm | |||
Ayoze Pérez Chấn thương cơ | |||
Gerard Moreno Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại