Oscar Trejo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
- Eduardo Camavinga63
- Rodrygo (Thay: Luka Modric)70
- Toni Kroos (Thay: Francisco Garcia)72
- Vinicius Junior74
- Nacho Fernandez (Thay: Eduardo Camavinga)85
- Antonio Ruediger90+6'
- Andrei Ratiu45
- Pathe Ciss57
- Oscar Trejo (Thay: Unai Lopez)60
- Kike Perez (Thay: Pathe Ciss)61
- Bebe (Thay: Alvaro Garcia)75
- Radamel Falcao (Thay: Raul de Tomas)75
- Jorge de Frutos (Thay: Isi Palazon)86
- Oscar Trejo88
- Stole Dimitrievski90+1'
- Florian Lejeune90+6'
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Vallecano
Diễn biến Real Madrid vs Vallecano
Một cơ hội đến với Joselu của Real Madrid nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Radamel Falcao của Rayo Vallecano vấp ngã Toni Kroos
Real Madrid đã không tận dụng được cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 63%, Rayo Vallecano: 37%.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Abdul Mumin giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Antonio Ruediger giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Florian Lejeune
Sự cản trở khi Jorge de Frutos cắt đứt đường chạy của Vinicius Junior. Một quả đá phạt được trao.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jorge de Frutos của Rayo Vallecano vấp ngã Toni Kroos
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Jorge de Frutos giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Kike Perez của Rayo Vallecano chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Toni Kroos thực hiện pha đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Trò chơi được khởi động lại.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Florian Lejeune vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Antonio Ruediger vì hành vi phi thể thao.
Vở kịch bị dừng lại. Các cầu thủ xô đẩy, la hét nhau, trọng tài phải ra tay.
Florian Lejeune giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Vallecano
Real Madrid (4-3-1-2): Kepa Arrizabalaga (25), Dani Carvajal (2), Antonio Rudiger (22), David Alaba (4), Francisco Garcia (20), Federico Valverde (15), Eduardo Camavinga (12), Luka Modric (10), Jude Bellingham (5), Joselu (14), Vinicius Junior (7)
Vallecano (4-1-4-1): Stole Dimitrievski (1), Andrei Ratiu (2), Abdul Mumin (16), Florian Lejeune (24), Alfonso Espino (12), Óscar Valentín (23), Isi Palazon (7), Pathe Ciss (21), Unai Lopez (17), Alvaro Garcia (18), Raul De Tomas (22)
Thay người | |||
70’ | Luka Modric Rodrygo | 60’ | Unai Lopez Oscar Trejo |
72’ | Francisco Garcia Toni Kroos | 61’ | Pathe Ciss Kike Perez |
85’ | Eduardo Camavinga Nacho | 75’ | Alvaro Garcia Bebe |
75’ | Raul de Tomas Falcao | ||
86’ | Isi Palazon Jorge De Frutos Sebastian |
Cầu thủ dự bị | |||
Rodrygo | Oscar Trejo | ||
Toni Kroos | Dani Cardenas | ||
Andriy Lunin | Pep Chavarria | ||
Diego Pineiro | Martin Pascual | ||
Nacho | Aridane | ||
Lucas Vazquez | Bebe | ||
Brahim Diaz | Randy Nteka | ||
Arda Guler | Kike Perez | ||
Nicolas Paz Martinez | Jose Pozo | ||
Falcao | |||
Jorge De Frutos Sebastian | |||
Sergio Camello |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại