Real Madrid là đội kiểm soát bóng nhiều hơn và nhờ đó giành chiến thắng.
- Federico Valverde (Kiến tạo: Rodrygo)50
- Arda Guler52
- Luka Modric (Thay: Rodrygo)69
- Brahim Diaz (Thay: Arda Guler)69
- Daniel Ceballos (Thay: Vinicius Junior)85
- Endrick (Thay: Kylian Mbappe)86
- Brahim Diaz (Kiến tạo: Eder Militao)88
- Endrick (Kiến tạo: Brahim Diaz)90+6'
- Marcos Andre28
- Marcos de Sousa28
- Raul Moro (Thay: Darwin Machis)58
- Selim Amallah (Thay: Victor Meseguer)59
- Mamadou Sylla (Thay: Marcos de Sousa)71
- Mario Martin (Thay: Stanko Juric)71
- Amath Ndiaye (Thay: Kike Perez)85
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Valladolid
Diễn biến Real Madrid vs Valladolid
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 64%, Real Valladolid: 36%.
Một bàn thắng tuyệt vời của Endrick
Brahim Diaz là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Endrick ghi bàn bằng chân phải!
Brahim Diaz tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mario Martin thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đường chuyền của Luis Perez từ Real Valladolid đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 64%, Real Valladolid: 36%.
Federico Valverde giành chiến thắng trong thử thách trên không với Mario Martin
Federico Valverde của Real Madrid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ivan Sanchez tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Antonio Ruediger của Real Madrid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Real Valladolid có hàng tấn công nguy hiểm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Eder Militao của Real Madrid phạm lỗi với Mamadou Sylla
Lucas Rosa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Valladolid
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Éder Militão (3), Antonio Rüdiger (22), Fran García (20), Federico Valverde (8), Aurélien Tchouaméni (14), Arda Güler (15), Rodrygo (11), Kylian Mbappé (9), Vinicius Junior (7)
Valladolid (4-2-3-1): Karl Hein (13), Luis Perez (2), Eray Comert (15), Flavien Boyomo (6), Lucas Rosa (22), Stanko Juric (20), Kike Pérez (8), Ivan Sanchez (10), Victor Meseguer (4), Darwin Machís (18), Marcos Andre (9)
Thay người | |||
69’ | Rodrygo Luka Modrić | 58’ | Darwin Machis Raul Moro |
69’ | Arda Guler Brahim Díaz | 59’ | Victor Meseguer Selim Amallah |
85’ | Vinicius Junior Dani Ceballos | 71’ | Marcos de Sousa Mamadou Sylla |
86’ | Kylian Mbappe Endrick | 85’ | Kike Perez Amath Ndiaye |
Cầu thủ dự bị | |||
Luka Modrić | André Ferreira | ||
Andriy Lunin | David Torres | ||
Fran González | Javi Sanchez | ||
Jacobo Ramón | Raul Chasco Ruiz | ||
Lucas Vázquez | Koke Iglesias | ||
Dani Ceballos | Raul Moro | ||
Endrick | César de la Hoz | ||
Brahim Díaz | Selim Amallah | ||
Chuki | |||
Mario Martin | |||
Mamadou Sylla | |||
Amath Ndiaye | |||
Raul Chasco |
Tình hình lực lượng | |||
Ferland Mendy Thẻ đỏ trực tiếp | Anuar Thoát vị | ||
David Alaba Chấn thương đầu gối | Robert Kenedy Va chạm | ||
Eduardo Camavinga Chấn thương đầu gối | |||
Jude Bellingham Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Valladolid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Valladolid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại