Quả phát bóng lên cho Valencia.
- Nacho Fernandez33
- Daniel Carvajal (Thay: Eder Militao)36
- Antonio Ruediger (VAR check)45+3'
- Karim Benzema45+5'
- Marco Asensio (Kiến tạo: Karim Benzema)52
- Vinicius Junior (Kiến tạo: Karim Benzema)54
- Rodrygo (Thay: Karim Benzema)60
- Marco Asensio62
- Federico Valverde (Thay: Luka Modric)66
- Aurelien Tchouameni (Thay: Toni Kroos)66
- Marcos de Sousa (Thay: Samuel Castillejo)58
- Mouctar Diakhaby60
- Ilaix Moriba (Thay: Andre Almeida)70
- Toni Lato (Thay: Samuel Dias Lino)70
- Gabriel Paulista72
- Eray Coemert (Thay: Yunus Musah)75
- Fran Perez (Thay: Edinson Cavani)75
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Valencia
Diễn biến Real Madrid vs Valencia
Real Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Vinicius Junior của Real Madrid là ứng cử viên cho Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 70%, Valencia: 30%.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 71%, Valencia: 29%.
Aurelien Tchouameni thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Valencia được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Marco Asensio không tìm được mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Vinicius Junior tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Ilaix Moriba của Valencia vấp ngã Nacho Fernandez
Real Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Fran Perez của Valencia vấp ngã Aurelien Tchouameni
Jose Gaya cản phá thành công cú sút
Cú sút của Marco Asensio bị chặn lại.
Vinicius Junior tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Real Madrid bắt đầu phản công.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Rodrygo của Real Madrid phạm lỗi với Ilaix Moriba
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Eduardo Camavinga của Real Madrid phạm lỗi với Ilaix Moriba
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Valencia
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Nacho (6), Eder Militao (3), Antonio Rudiger (22), Eduardo Camavinga (12), Luka Modric (10), Toni Kroos (8), Dani Ceballos (19), Marco Asensio (11), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)
Valencia (4-3-3): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Gabriel Paulista (5), Mouctar Diakhaby (12), Jose Luis Gaya (14), Yunus Musah (4), Hugo Guillamon (6), Andre Almeida (18), Samu Castillejo (11), Edinson Cavani (7), Lino (16)
Thay người | |||
36’ | Eder Militao Dani Carvajal | 58’ | Samuel Castillejo Marcos De Sousa |
60’ | Karim Benzema Rodrygo | 70’ | Samuel Dias Lino Lato Toni |
66’ | Toni Kroos Aurelien Tchouameni | 70’ | Andre Almeida Ilaix Moriba |
66’ | Luka Modric Federico Valverde | 75’ | Yunus Musah Eray Comert |
75’ | Edinson Cavani Fran Perez |
Cầu thủ dự bị | |||
Aurelien Tchouameni | Iago Herrerin | ||
Rodrygo | Cristian Rivero | ||
Andriy Lunin | Lato Toni | ||
Luis López | Cenk Ozkacar | ||
Dani Carvajal | Jesus Vazquez | ||
Jesus Vallejo | Eray Comert | ||
Alvaro Odriozola | Cristhian Mosquera | ||
Federico Valverde | Ilaix Moriba | ||
Eden Hazard | Fran Perez | ||
Mariano Diaz | Javier Guerra Moreno | ||
Hugo Duro | |||
Marcos De Sousa |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại