Số người tham dự hôm nay là 70092.
- Aurelien Tchouameni33
- Federico Valverde (Kiến tạo: Francisco Garcia)46
- Joselu (Kiến tạo: Francisco Garcia)60
- Luka Modric (Thay: Joselu)62
- Eduardo Camavinga (Thay: Aurelien Tchouameni)62
- Francisco Garcia71
- Nacho Fernandez (Thay: Francisco Garcia)74
- Brahim Diaz (Thay: Rodrygo)87
- Lucas Vazquez (Thay: Federico Valverde)87
- David Alaba90+4'
- Ander Barrenetxea5
- Mikel Merino68
- Aihen Munoz (Thay: Kieran Tierney)69
- Hamari Traore77
- Umar Sadiq (Thay: Mikel Oyarzabal)81
- Arsen Zakharyan (Thay: Brais Mendez)81
- Mohamed-Ali Cho (Thay: Ander Barrenetxea)81
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Sociedad
Diễn biến Real Madrid vs Sociedad
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 51%, Real Sociedad: 49%.
Sau hiệp hai tuyệt vời, Real Madrid đã lội ngược dòng và bước ra khỏi trận đấu với chiến thắng!
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 52%, Real Sociedad: 48%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Mohamed-Ali Cho của Real Sociedad vấp ngã Lucas Vazquez
Real Madrid bắt đầu phản công.
Antonio Ruediger giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Mikel Merino
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, David Alaba không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
David Alaba của Real Madrid đi quá xa khi hạ gục Hamari Traore
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kepa Arrizabalaga ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Lucas Vazquez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Real Sociedad với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Eduardo Camavinga thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Mikel Merino của Real Sociedad chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Toni Kroos của Real Madrid thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Mohamed-Ali Cho giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Sociedad
Real Madrid (4-3-1-2): Kepa Arrizabalaga (25), Dani Carvajal (2), Antonio Rudiger (22), David Alaba (4), Francisco Garcia (20), Federico Valverde (15), Aurelien Tchouameni (18), Toni Kroos (8), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Joselu (14)
Sociedad (4-3-3): Alex Remiro (1), Hamari Traore (18), Igor Zubeldia (5), Robin Le Normand (24), Kieran Tierney (17), Brais Mendez (23), Martin Zubimendi (4), Mikel Merino (8), Take (14), Mikel Oyarzabal (10), Ander Barrenetxea (7)
Thay người | |||
62’ | Aurelien Tchouameni Eduardo Camavinga | 69’ | Kieran Tierney Aihen Munoz |
62’ | Joselu Luka Modric | 81’ | Brais Mendez Arsen Zakharyan |
74’ | Francisco Garcia Nacho | 81’ | Ander Barrenetxea Mohamed-Ali Cho |
87’ | Federico Valverde Lucas Vazquez | 81’ | Mikel Oyarzabal Umar Sadiq |
87’ | Rodrygo Brahim Diaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Eduardo Camavinga | Unai Marrero | ||
Andriy Lunin | Aitor Fraga | ||
Lucas Canizares | Alvaro Odriozola | ||
Nacho | Aihen Munoz | ||
Luka Modric | Jon Pacheco | ||
Lucas Vazquez | Urko Gonzalez | ||
Dani Ceballos | Arsen Zakharyan | ||
Brahim Diaz | Jon Ander Olasagasti | ||
Nicolas Paz Martinez | Benat Turrientes | ||
Gonzalo García Torres | Carlos Fernandez | ||
Mohamed-Ali Cho | |||
Umar Sadiq |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại