Real Madrid có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Kylian Mbappe (Kiến tạo: Rodrygo)10
- Federico Valverde (Kiến tạo: Eduardo Camavinga)20
- Rodrygo (Kiến tạo: Lucas Vazquez)34
- Carlo Ancelotti45+2'
- Brahim Diaz (Kiến tạo: Kylian Mbappe)53
- Arda Guler (Thay: Daniel Ceballos)71
- Luka Modric (Thay: Rodrygo)71
- Raul Asencio (Thay: Jude Bellingham)77
- Federico Valverde78
- Albert Sambi Lokonga12
- Isaac Romero (Kiến tạo: Juanlu Sanchez)35
- Jesus Navas (Thay: Stanis Idumbo Muzambo)65
- Gerard Fernandez (Thay: Juanlu Sanchez)73
- Alvaro Pascual (Thay: Isaac Romero)74
- Kike Salas76
- Dodi Lukebakio (Kiến tạo: Gerard Fernandez)85
- Gonzalo Montiel (Thay: Kike Salas)86
- Manu Bueno (Thay: Albert Sambi Lokonga)86
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Sevilla
Diễn biến Real Madrid vs Sevilla
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 60%, Sevilla: 40%.
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jesus Navas của Sevilla bị việt vị.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sevilla thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Brahim Diaz thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Eduardo Camavinga giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đường chuyền của Gonzalo Montiel từ Sevilla đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Gonzalo Montiel của Sevilla thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Raul Asencio giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Raul Asencio của Real Madrid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Albert Sambi Lokonga rời sân và được thay thế bởi Manu Bueno trong một sự thay đổi chiến thuật.
Kike Salas rời sân và được thay thế bởi Gonzalo Montiel trong một sự thay đổi chiến thuật.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Gerard Fernandez là người kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Sevilla
Real Madrid (4-2-3-1): Thibaut Courtois (1), Lucas Vázquez (17), Aurélien Tchouaméni (14), Antonio Rüdiger (22), Eduardo Camavinga (6), Dani Ceballos (19), Federico Valverde (8), Brahim Díaz (21), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Kylian Mbappé (9)
Sevilla (4-4-2): Alvaro Fernandez (1), José Ángel Carmona (32), Loïc Badé (22), Nemanja Gudelj (6), Kike Salas (4), Dodi Lukébakio (11), Lucien Agoumé (18), Albert Sambi Lokonga (12), Stanis Idumbo-Muzambo (27), Juanlu (26), Isaac Romero (7)
Thay người | |||
71’ | Daniel Ceballos Arda Güler | 65’ | Stanis Idumbo Muzambo Jesús Navas |
71’ | Rodrygo Luka Modrić | 73’ | Juanlu Sanchez Peque |
86’ | Albert Sambi Lokonga Manu Bueno | ||
86’ | Kike Salas Gonzalo Montiel |
Cầu thủ dự bị | |||
Arda Güler | Manu Bueno | ||
Fran García | Ørjan Nyland | ||
Andriy Lunin | Alberto Flores | ||
Sergio Mestre | Pedro Ortiz | ||
Jesús Vallejo | Gonzalo Montiel | ||
Ferland Mendy | Jesús Navas | ||
Raul Asencio | Marcão | ||
Luka Modrić | Saúl Ñíguez | ||
Endrick | Kelechi Iheanacho | ||
Suso | |||
Peque | |||
Alvaro Garcia Pascual |
Tình hình lực lượng | |||
David Alaba Chấn thương đầu gối | Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | ||
Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | Adrià Pedrosa Chấn thương cơ | ||
Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | Valentín Barco Chấn thương cơ | ||
Vinicius Junior Kỷ luật | Djibril Sow Chấn thương cơ | ||
Chidera Ejuke Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 2 | 30 | H H B B H |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
10 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
11 | Real Betis | 17 | 6 | 6 | 5 | -1 | 24 | H B B H T |
12 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
13 | Vallecano | 17 | 5 | 6 | 6 | -1 | 21 | B B T H H |
14 | Las Palmas | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | T B T T H |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -9 | 18 | T B H B T |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 4 | 10 | -13 | 16 | B T B H H |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại