Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Vinicius Junior59
- Daniel Carvajal65
- Brahim Diaz (Thay: Daniel Ceballos)65
- Francisco Garcia (Thay: Ferland Mendy)66
- Kylian Mbappe (Kiến tạo: Federico Valverde)67
- (Pen) Kylian Mbappe75
- Luka Modric (Thay: Kylian Mbappe)84
- Endrick (Thay: Rodrygo)89
- Vitor Roque (Thay: Aitor Ruibal)57
- Johnny (Thay: William Carvalho)57
- Assane Diao (Thay: Rodri)72
- Juanmi (Thay: Abdessamad Ezzalzouli)83
- Iker Losada (Thay: Pablo Fornals)83
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Real Betis
Diễn biến Real Madrid vs Real Betis
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 60%, Real Betis: 40%.
Aurelien Tchouameni thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Real Betis đang kiểm soát bóng.
Romain Perraud thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Marc Roca của Real Betis phạm lỗi với Vinicius Junior
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Johnny của Real Betis phạm lỗi với Vinicius Junior
Daniel Carvajal của Real Madrid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Real Betis đang kiểm soát bóng.
Daniel Carvajal giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Youssouf Sabaly giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút được cộng thêm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Youssouf Sabaly của Real Betis phạm lỗi với Aurelien Tchouameni
Nỗ lực tốt của Endrick khi anh ấy sút bóng vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cản phá được
Brahim Diaz tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 60%, Real Betis: 40%.
Rodrygo rời sân và được thay thế bằng Endrick trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Juanmi của Real Betis phạm lỗi với Daniel Carvajal
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Assane Diao của Real Betis chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Romain Perraud của Real Betis đã đi quá xa khi kéo Daniel Carvajal ngã
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Real Betis
Real Madrid (4-2-3-1): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Éder Militão (3), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (8), Aurélien Tchouaméni (14), Rodrygo (11), Dani Ceballos (19), Vinicius Junior (7), Kylian Mbappé (9)
Real Betis (4-2-3-1): Rui Silva (1), Youssouf Sabaly (23), Diego Llorente (3), Natan (6), Romain Perraud (15), William Carvalho (14), Marc Roca (21), Rodri (17), Pablo Fornals (18), Abde Ezzalzouli (10), Aitor Ruibal (24)
Thay người | |||
65’ | Daniel Ceballos Brahim Díaz | 57’ | William Carvalho Johnny |
66’ | Ferland Mendy Fran García | 57’ | Aitor Ruibal Vitor Roque |
84’ | Kylian Mbappe Luka Modrić | 72’ | Rodri Assane Diao |
89’ | Rodrygo Endrick | 83’ | Abdessamad Ezzalzouli Juanmi |
83’ | Pablo Fornals Iker Losada |
Cầu thủ dự bị | |||
Lucas Vázquez | Adrian | ||
Luka Modrić | Fran Vieites | ||
Brahim Díaz | Héctor Bellerín | ||
Andriy Lunin | Ricardo Rodriguez | ||
Fran González | Johnny | ||
Fran García | Juanmi | ||
Jacobo Ramón | Vitor Roque | ||
Arda Güler | Ezequiel Ávila | ||
Endrick | Iker Losada | ||
Lucas Alcazar | |||
Sergi Altimira | |||
Assane Diao |
Tình hình lực lượng | |||
David Alaba Chấn thương đầu gối | Marc Bartra Chấn thương cơ | ||
Jesús Vallejo Va chạm | Isco Không xác định | ||
Jude Bellingham Chấn thương cơ | Cedric Bakambu Không xác định | ||
Eduardo Camavinga Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Real Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Real Betis
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại