Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Rodrygo (Thay: Eduardo Camavinga)46
- Vinicius Junior54
- Vinicius Junior (Kiến tạo: Jude Bellingham)65
- Aurelien Tchouameni73
- Toni Kroos75
- Luka Modric (Thay: Toni Kroos)78
- Joselu (Thay: Jude Bellingham)85
- Xaver Schlager20
- David Raum50
- Willi Orban (Kiến tạo: David Raum)68
- Willi Orban71
- Yussuf Poulsen (Thay: Ikoma Lois Openda)77
- Eljif Elmas (Thay: Xaver Schlager)85
- Christoph Baumgartner (Thay: Benjamin Sesko)85
- Kevin Kampl (Thay: Amadou Haidara)90
Thống kê trận đấu Real Madrid vs RB Leipzig
Diễn biến Real Madrid vs RB Leipzig
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 53%, RB Leipzig: 47%.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Bóng chạm tay của David Raum.
Vinicius Junior cản phá thành công cú sút
Cú sút của Willi Orban bị cản phá.
Xavi Simons của RB Leipzig thực hiện pha thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Joselu của Real Madrid cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
RB Leipzig với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Joselu bị phạt vì xô ngã Eljif Elmas.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Thanh ngang! Cú sút của Dani Olmo đi vọt xà ngang!
Đường căng ngang của David Raum của RB Leipzig tìm thấy thành công đồng đội trong vòng cấm.
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aurelien Tchouameni của Real Madrid cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Xavi Simons thực hiện pha bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Ferland Mendy giảm áp lực bằng pha phá bóng
RB Leipzig với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
RB Leipzig đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs RB Leipzig
Real Madrid (4-3-3): Andriy Lunin (13), Dani Carvajal (2), Antonio Rüdiger (22), Nacho (6), Ferland Mendy (23), Toni Kroos (8), Aurélien Tchouaméni (18), Eduardo Camavinga (12), Federico Valverde (15), Jude Bellingham (5), Vinicius Junior (7)
RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Benjamin Henrichs (39), Castello Lukeba (23), Willi Orbán (4), David Raum (22), Dani Olmo (7), Amadou Haidara (8), Xaver Schlager (24), Xavi Simons (20), Loïs Openda (17), Benjamin Šeško (30)
Thay người | |||
46’ | Eduardo Camavinga Rodrygo | 77’ | Ikoma Lois Openda Yussuf Poulsen |
78’ | Toni Kroos Luka Modrić | 85’ | Xaver Schlager Eljif Elmas |
85’ | Jude Bellingham Joselu | 85’ | Benjamin Sesko Christoph Baumgartner |
90’ | Amadou Haidara Kevin Kampl |
Cầu thủ dự bị | |||
Rodrygo | Janis Blaswich | ||
Kepa Arrizabalaga | Leopold Zingerle | ||
Fran González | Christopher Lenz | ||
Fran García | El Chadaille Bitshiabu | ||
Luka Modrić | Eljif Elmas | ||
Lucas Vázquez | Nicolas Seiwald | ||
Dani Ceballos | Christoph Baumgartner | ||
Arda Güler | Nuha Jatta | ||
Joselu | Kevin Kampl | ||
Brahim Díaz | Yussuf Poulsen |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs RB Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây RB Leipzig
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 12 | |
2 | Sporting | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 10 | |
3 | AS Monaco | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 10 | |
4 | Brest | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 10 | |
5 | Inter | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 10 | |
6 | Barcelona | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 9 | |
7 | Dortmund | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 9 | |
8 | Aston Villa | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 9 | |
9 | Atalanta | 4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 8 | |
10 | Man City | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 7 | |
11 | Juventus | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | |
12 | Arsenal | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | |
13 | Leverkusen | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | |
14 | Lille | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | |
15 | Celtic | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | |
16 | Dinamo Zagreb | 4 | 2 | 1 | 1 | -2 | 7 | |
17 | Munich | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | |
18 | Real Madrid | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 6 | |
19 | Benfica | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 6 | |
20 | AC Milan | 4 | 2 | 0 | 2 | 1 | 6 | |
21 | Feyenoord | 4 | 2 | 0 | 2 | -3 | 6 | |
22 | Club Brugge | 4 | 2 | 0 | 2 | -3 | 6 | |
23 | Atletico | 4 | 2 | 0 | 2 | -4 | 6 | |
24 | PSV | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | |
25 | Paris Saint-Germain | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | |
26 | Sparta Prague | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | |
27 | Stuttgart | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | |
28 | Shakhtar Donetsk | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | |
29 | Girona | 4 | 1 | 0 | 3 | -4 | 3 | |
30 | RB Salzburg | 4 | 1 | 0 | 3 | -7 | 3 | |
31 | Bologna | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | |
32 | RB Leipzig | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | |
33 | Sturm Graz | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | |
34 | Young Boys | 4 | 0 | 0 | 4 | -10 | 0 | |
35 | Crvena Zvezda | 4 | 0 | 0 | 4 | -12 | 0 | |
36 | Slovan Bratislava | 4 | 0 | 0 | 4 | -13 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại