Real Madrid có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Kylian Mbappe32
- Vinicius Junior (Thay: Arda Guler)55
- Daniel Carvajal58
- Lucas Vazquez (Thay: Daniel Carvajal)60
- Federico Valverde61
- Rodrygo (Kiến tạo: Vinicius Junior)75
- Vinicius Junior (Kiến tạo: Kylian Mbappe)78
- Jude Bellingham81
- Vinicius Junior82
- Antonio Ruediger (Thay: Jude Bellingham)84
- Endrick (Thay: Rodrygo)84
- (Pen) Kylian Mbappe90
- Pol Lozano10
- Alejo Veliz (Thay: Walid Cheddira)46
- (og) Thibaut Courtois54
- Jose Gragera (Thay: Pol Lozano)67
- Joan Garcia74
- Alvaro Aguado (Thay: Alvaro Tejero)76
- Irvin Cardona (Thay: Jofre Carreras)76
- Pere Milla (Thay: Javier Puado)81
- Carlos Romero88
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Espanyol
Diễn biến Real Madrid vs Espanyol
Rodrygo từ Real Madrid là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 75%, Espanyol: 25%.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Espanyol thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Espanyol được hưởng quả phát bóng lên.
Endrick của Real Madrid tung cú sút chệch mục tiêu
Kylian Mbappe tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Marash Kumbulla giải tỏa áp lực bằng một cú đánh
Real Madrid với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Francisco Garcia thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Real Madrid bắt đầu phản công.
Luka Modric thực hiện pha vào bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 74%, Espanyol: 26%.
G O O O A A A L - Kylian Mbappe của Real Madrid thực hiện cú sút phạt đền bằng chân phải! Joan Garcia đã chọn sai hướng.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên phán quyết ban đầu - phạt đền cho Real Madrid!
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Espanyol
Real Madrid (4-2-3-1): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Éder Militão (3), Aurélien Tchouaméni (14), Fran García (20), Federico Valverde (8), Luka Modrić (10), Rodrygo (11), Jude Bellingham (5), Arda Güler (15), Kylian Mbappé (9)
Espanyol (4-4-2): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Alvaro Tejero (12), Alex Kral (20), Pol Lozano (10), Jofre Carreras (17), Walid Cheddira (16), Javi Puado (7)
Thay người | |||
55’ | Arda Guler Vinicius Junior | 46’ | Walid Cheddira Alejo Véliz |
60’ | Daniel Carvajal Lucas Vázquez | 67’ | Pol Lozano Jose Gragera |
84’ | Jude Bellingham Antonio Rüdiger | 76’ | Alvaro Tejero Alvaro Aguado |
84’ | Rodrygo Endrick | 76’ | Jofre Carreras Irvin Cardona |
81’ | Javier Puado Pere Milla |
Cầu thủ dự bị | |||
Vinicius Junior | Fernando Calero | ||
Antonio Rüdiger | Fernando Pacheco | ||
Ferland Mendy | Angel Fortuno | ||
Andriy Lunin | Sergi Gomez | ||
Fran González | Brian Olivan | ||
Jesús Vallejo | Pere Milla | ||
Lucas Vázquez | Jose Gragera | ||
Endrick | Alvaro Aguado | ||
Salvi Sanchez | |||
Naci Unuvar | |||
Alejo Véliz | |||
Irvin Cardona |
Tình hình lực lượng | |||
Jacobo Ramón Va chạm | Edu Exposito Chấn thương đầu gối | ||
David Alaba Chấn thương đầu gối | |||
Eduardo Camavinga Chấn thương đầu gối | |||
Dani Ceballos Chấn thương mắt cá | |||
Brahim Díaz Chấn thương hông |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại