Kiểm soát bóng: Real Madrid: 66%, Celta Vigo: 34%.
- Marco Asensio (Kiến tạo: Vinicius Junior)42
- Daniel Ceballos45+1'
- Eder Militao (Kiến tạo: Marco Asensio)48
- Lucas Vazquez (Thay: Marco Asensio)76
- Luka Modric (Thay: Daniel Ceballos)81
- Rodrygo (Thay: Vinicius Junior)81
- Kevin Vazquez19
- Franco Cervi (Thay: Augusto Solari)46
- Goncalo Paciencia (Thay: Haris Seferovic)63
- Oscar Rodriguez (Thay: Gabriel Veiga)63
- Javi Galan70
- Williot Swedberg (Thay: Javi Galan)73
- Fernando Medrano (Thay: Kevin Vazquez)78
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Celta Vigo
Diễn biến Real Madrid vs Celta Vigo
Real Madrid kiểm soát bóng phần lớn và nhờ đó giành thế trận.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 65%, Celta Vigo: 35%.
Williot Swedberg của Celta Vigo chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Real Madrid với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Renato Tapia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 65%, Celta Vigo: 35%.
Real Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Federico Valverde thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Unai Nunez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Real Madrid với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Luca de la Torre của Celta Vigo đã phạm lỗi với Rodrygo nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Một cơ hội đến với Unai Nunez của Celta Vigo nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Iago Aspas thực hiện quả tạt của Celta Vigo tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Eduardo Camavinga của Real Madrid đã đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Iago Aspas
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Luca de la Torre của Celta Vigo vấp ngã Nacho Fernandez
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 5 phút.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Celta Vigo
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Nacho (6), Eder Militao (3), Antonio Rudiger (22), Eduardo Camavinga (12), Federico Valverde (15), Aurelien Tchouameni (18), Dani Ceballos (19), Marco Asensio (11), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)
Celta Vigo (4-4-2): Ivan Villar (13), Kevin Vazquez (20), Renato Tapia (14), Unai Nunez (4), Javi Galan (17), Augusto Solari (21), Gabriel Veiga (24), Fran Beltran (8), Luca de la Torre (23), Iago Aspas (10), Haris Seferovic (22)
Thay người | |||
76’ | Marco Asensio Lucas Vazquez | 46’ | Augusto Solari Franco Cervi |
81’ | Vinicius Junior Rodrygo | 63’ | Gabriel Veiga Oscar |
81’ | Daniel Ceballos Luka Modric | 63’ | Haris Seferovic Goncalo Paciencia |
73’ | Javi Galan Williot Swedberg | ||
78’ | Kevin Vazquez Fernando Medrano |
Cầu thủ dự bị | |||
Rodrygo | Jorge Carrillo Balea | ||
Lucas Vazquez | Carlos Dominguez | ||
Andriy Lunin | Fernando Medrano | ||
Luis López | Oscar | ||
Dani Carvajal | Williot Swedberg | ||
Jesus Vallejo | Goncalo Paciencia | ||
Alvaro Odriozola | Franco Cervi | ||
Toni Kroos | Jorgen Strand Larsen | ||
Luka Modric | Miguel Rodriguez | ||
Eden Hazard | Christian Sanchez | ||
Mariano Diaz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại