Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 39%, Barcelona: 61%.
- Kylian Mbappe (VAR check)30
- Luka Modric (Thay: Aurelien Tchouameni)63
- Brahim Diaz (Thay: Eduardo Camavinga)77
- Vinicius Junior80
- Francisco Garcia (Thay: Ferland Mendy)86
- Eder Militao87
- Marc Casado44
- Frenkie De Jong (Thay: Fermín Lopez)46
- Frenkie de Jong (Thay: Fermin Lopez)46
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Marc Casado)54
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Alex Balde)56
- Dani Olmo (Thay: Marc Casado)65
- Jules Kounde69
- Inigo Martinez75
- Lamine Yamal (Kiến tạo: Raphinha)77
- Inaki Pena82
- Raphinha (Kiến tạo: Inigo Martinez)84
- Gavi (Thay: Pedri)87
- Gavi90
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Barcelona
Diễn biến Real Madrid vs Barcelona
Số người tham dự hôm nay là 78192.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Cản trở khi Lucas Vazquez chặn đường chạy của Raphinha. Một quả đá phạt được trao.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 2 phút để bù giờ.
Kylian Mbappe của Real Madrid bị thổi phạt việt vị.
Federico Valverde giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Barcelona bắt đầu phản công.
Robert Lewandowski của Barcelona chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Thẻ vàng cho Gavi.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Gavi của Barcelona phạm lỗi với Vinicius Junior
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Dani Olmo không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Raphinha của Barcelona thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Francisco Garcia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Vinicius Junior của Real Madrid bị thổi phạt việt vị.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Pedri rời sân và Gavi vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Thẻ vàng cho Eder Militao.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Eder Militao của Real Madrid phạm lỗi với Robert Lewandowski
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Barcelona
Real Madrid (4-4-2): Andriy Lunin (13), Lucas Vázquez (17), Éder Militão (3), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Jude Bellingham (5), Federico Valverde (8), Aurélien Tchouaméni (14), Eduardo Camavinga (6), Kylian Mbappé (9), Vinicius Junior (7)
Barcelona (4-2-3-1): Iñaki Peña (13), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Marc Casado (17), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Fermín López (16), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)
Thay người | |||
63’ | Aurelien Tchouameni Luka Modrić | 46’ | Fermin Lopez Frenkie De Jong |
77’ | Eduardo Camavinga Brahim Díaz | 65’ | Marc Casado Dani Olmo |
86’ | Ferland Mendy Fran García | 87’ | Pedri Gavi |
Cầu thủ dự bị | |||
Fran González | Wojciech Szczęsny | ||
Sergio Mestre | Diego Kochen | ||
Jesús Vallejo | Hector Fort | ||
Fran García | Gerard Martín | ||
Arda Güler | Sergi Dominguez | ||
Dani Ceballos | Gavi | ||
Endrick | Pablo Torre | ||
Brahim Díaz | Frenkie De Jong | ||
Luka Modrić | Ansu Fati | ||
Pau Víctor | |||
Dani Olmo |
Tình hình lực lượng | |||
Thibaut Courtois Chấn thương cơ | Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | ||
David Alaba Chấn thương đầu gối | Eric García Va chạm | ||
Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | Ronald Araújo Chấn thương gân kheo | ||
Rodrygo Chấn thương gân kheo | Andreas Christensen Chấn thương gân Achilles | ||
Marc Bernal Chấn thương sụn khớp | |||
Ferran Torres Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại