Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- (Pen) Vinicius Junior18
- Eduardo Camavinga33
- Francisco Garcia (Thay: Eduardo Camavinga)71
- Brahim Diaz (Thay: Toni Kroos)71
- Lucas Vazquez (Kiến tạo: Vinicius Junior)73
- Eder Militao (Thay: Rodrygo)74
- Vinicius Junior75
- Joselu (Thay: Vinicius Junior)82
- Luka Modric83
- Jude Bellingham (Kiến tạo: Lucas Vazquez)90+1'
- Andreas Christensen (Kiến tạo: Raphinha)6
- Pedri (Thay: Frenkie de Jong)45
- Fermin Lopez (Thay: Andreas Christensen)46
- Ferran Torres (Thay: Robert Lewandowski)64
- Joao Felix (Thay: Raphinha)64
- Fermin Lopez69
- Jules Kounde75
- Pau Cubarsi90
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Barcelona
Diễn biến Real Madrid vs Barcelona
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 47%, Barcelona: 53%.
Antonio Ruediger của Real Madrid cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Cú sút của Joao Felix bị cản phá.
Ilkay Gundogan chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Federico Valverde của Real Madrid cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Andriy Lunin của Real Madrid cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Andriy Lunin của Real Madrid cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Đường tạt bóng của Lucas Vazquez của Real Madrid đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Brahim Diaz thực hiện đường chuyền then chốt mở tỷ số!
Lucas Vazquez đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Jude Bellingham ghi bàn bằng chân trái!
Đường tạt bóng của Lucas Vazquez của Real Madrid đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
G O O O O O A A L - Jude Bellingham ghi bàn bằng chân trái!
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Pau Cubarsi không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Pau Cubarsi của Barcelona vấp ngã Jude Bellingham
Eder Militao của Real Madrid cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 47%, Barcelona: 53%.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Barcelona
Real Madrid (4-3-1-2): Andriy Lunin (13), Lucas Vázquez (17), Aurélien Tchouaméni (18), Antonio Rüdiger (22), Eduardo Camavinga (12), Federico Valverde (15), Luka Modrić (10), Toni Kroos (8), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Vinicius Junior (7)
Barcelona (4-3-3): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Pau Cubarsi (33), João Cancelo (2), İlkay Gündoğan (22), Andreas Christensen (15), Frenkie De Jong (21), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Raphinha (11)
Thay người | |||
71’ | Eduardo Camavinga Fran García | 45’ | Frenkie de Jong Pedri |
71’ | Toni Kroos Brahim Díaz | 46’ | Andreas Christensen Fermín López |
74’ | Rodrygo Éder Militão | 64’ | Robert Lewandowski Ferran Torres |
82’ | Vinicius Junior Joselu | 64’ | Raphinha João Félix |
Cầu thủ dự bị | |||
Ferland Mendy | Iñaki Peña | ||
Kepa Arrizabalaga | Diego Kochen | ||
Mario de Luis | Iñigo Martínez | ||
Dani Carvajal | Marcos Alonso | ||
Éder Militão | Hector Fort | ||
Nacho | Pedri | ||
Fran García | Oriol Romeu | ||
Dani Ceballos | Sergi Roberto | ||
Arda Güler | Ferran Torres | ||
Joselu | João Félix | ||
Brahim Díaz | Fermín López | ||
Vitor Roque |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại