Jose Gimenez của Atletico Madrid là ứng cử viên cho Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
- Eder Militao7
- Nacho Fernandez56
- Eduardo Camavinga (Thay: Toni Kroos)63
- Aurelien Tchouameni (Thay: Marco Asensio)63
- Luka Modric (Thay: Daniel Ceballos)63
- Alvaro Rodriguez (Thay: Nacho Fernandez)77
- Lucas Vazquez (Thay: Daniel Carvajal)83
- Alvaro Rodriguez (Kiến tạo: Luka Modric)85
- Luka Modric90
- Koke22
- Jose Gimenez (Thay: Reinildo)23
- Marcos Llorente36
- Angel Correa (Thay: Pablo Barrios)46
- Thomas Lemar (Thay: Marcos Llorente)57
- Angel Correa64
- Nahuel Molina71
- Alvaro Morata (Thay: Saul Niguez)76
- Axel Witsel (Thay: Koke)77
- Jose Gimenez (Kiến tạo: Antoine Griezmann)78
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Atletico
Diễn biến Real Madrid vs Atletico
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 61%, Atletico Madrid: 39%.
Alvaro Rodriguez bị phạt vì đẩy Mario Hermoso.
Mario Hermoso chiến thắng thử thách trên không trước Alvaro Rodriguez
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 61%, Atletico Madrid: 39%.
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Bàn tay an toàn từ Jan Oblak khi anh bước ra và nhận bóng
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Federico Valverde của Real Madrid đã đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Alvaro Morata
Jan Oblak của Atletico Madrid chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Luka Modric đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng đi không trúng người đồng đội.
Stefan Savic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atletico Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 61%, Atletico Madrid: 39%.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Luka Modric không còn cách nào khác là phải dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Luka Modric của Real Madrid đã đi hơi xa ở đó khi kéo Yannick Carrasco xuống
Yannick Carrasco thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Atletico
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Eder Militao (3), Antonio Rudiger (22), Nacho (6), Federico Valverde (15), Toni Kroos (8), Dani Ceballos (19), Marco Asensio (11), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Nahuel Molina (16), Stefan Savic (15), Mario Hermoso (22), Reinildo Mandava (23), Marcos Llorente (14), Pablo Barrios Rivas (24), Koke (6), Saul Niguez (17), Antoine Griezmann (8), Yannick Carrasco (21)
Thay người | |||
63’ | Toni Kroos Eduardo Camavinga | 23’ | Reinildo Jose Maria Gimenez |
63’ | Daniel Ceballos Luka Modric | 46’ | Pablo Barrios Angel Correa |
63’ | Marco Asensio Aurelien Tchouameni | 57’ | Marcos Llorente Thomas Lemar |
83’ | Daniel Carvajal Lucas Vazquez | 76’ | Saul Niguez Alvaro Morata |
77’ | Koke Axel Witsel |
Cầu thủ dự bị | |||
Eduardo Camavinga | Ivo Grbic | ||
Luka Modric | Jose Maria Gimenez | ||
Andriy Lunin | Matt Doherty | ||
Luis López | Axel Witsel | ||
Jesus Vallejo | Memphis Depay | ||
Alvaro Odriozola | Angel Correa | ||
Lucas Vazquez | Thomas Lemar | ||
Aurelien Tchouameni | Alvaro Morata | ||
Eden Hazard | |||
Mariano Diaz | |||
Alvaro Rodriguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại