Số người tham dự hôm nay là 67480.
- Lucas Vazquez (Kiến tạo: Vinicius Junior)1
- Federico Valverde4
- Vinicius Junior30
- Kylian Mbappe (Kiến tạo: Jude Bellingham)40
- Rodrygo (Kiến tạo: Lucas Vazquez)48
- Luka Modric (Thay: Federico Valverde)69
- Endrick (Thay: Rodrygo)69
- Arda Guler (Thay: Kylian Mbappe)80
- Jesus Vallejo (Thay: Eder Militao)80
- Endrick83
- Francisco Garcia (Thay: Vinicius Junior)90
- Luka Modric90+6'
- Jon Guridi (Thay: Abdel Abqar)46
- Jon Guridi (Thay: Abdelkabir Abqar)46
- Ander Guevara (Thay: Antonio Blanco)60
- Abderrahman Rebbach (Thay: Luka Romero)60
- Kike Garcia (Thay: Asier Villalibre)71
- Adrian Pica (Thay: Manuel Sanchez)71
- Carlos Protesoni (Kiến tạo: Ander Guevara)85
- Kike Garcia (Kiến tạo: Carlos Protesoni)86
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Alaves
Diễn biến Real Madrid vs Alaves
Số người tham dự hôm nay là 35292.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 69%, Deportivo Alaves: 31%.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Luka Modric, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Ander Guevara không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Kike Garcia giành chiến thắng trong thử thách trên không với Jesus Vallejo
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Luka Modric, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Ander Guevara không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Kike Garcia giành chiến thắng trong thử thách trên không với Jesus Vallejo
Deportivo Alaves đang kiểm soát bóng.
Thách thức liều lĩnh ở đó. Tomas Conechny phạm lỗi thô bạo với Francisco Garcia
Thách thức liều lĩnh ở đó. Hugo Novoa phạm lỗi thô bạo với Francisco Garcia
Antonio Sivera giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Luka Modric của Real Madrid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Abderrahman Rebbach tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Jesus Vallejo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Adrian Pica giành chiến thắng trong thử thách trên không với Endrick
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Alaves
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Lucas Vázquez (17), Éder Militão (3), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (8), Aurélien Tchouaméni (14), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Kylian Mbappé (9), Vinicius Junior (7)
Alaves (4-4-2): Antonio Sivera (1), Santiago Mouriño (12), Abdel Abqar (5), Moussa Diarra (22), Manu Sánchez (3), Carlos Benavidez (23), Hugo Novoa (16), Antonio Blanco (8), Tomas Conechny (10), Luka Romero (20), Asier Villalibre (9)
Thay người | |||
69’ | Federico Valverde Luka Modrić | 46’ | Abdelkabir Abqar Jon Guridi |
69’ | Rodrygo Endrick | 60’ | Luka Romero Abde Rebbach |
80’ | Eder Militao Jesús Vallejo | 60’ | Antonio Blanco Ander Guevara |
80’ | Kylian Mbappe Arda Güler | 71’ | Asier Villalibre Kike García |
90’ | Vinicius Junior Fran García |
Cầu thủ dự bị | |||
Andriy Lunin | Aleksandar Sedlar | ||
Fran González | Adrián Pica | ||
Jesús Vallejo | Stoichkov | ||
Fran García | Joan Jordán | ||
Jacobo Ramón | Toni Martínez | ||
David Jimenez Corredor | Carlos Martín | ||
Luka Modrić | Abde Rebbach | ||
Arda Güler | Ander Guevara | ||
Endrick | Carlos Vicente | ||
Jon Guridi | |||
Kike García | |||
Jesús Owono |
Tình hình lực lượng | |||
David Alaba Chấn thương đầu gối | |||
Dani Carvajal Chấn thương cơ | |||
Dani Ceballos Chấn thương mắt cá | |||
Eduardo Camavinga Chấn thương đầu gối | |||
Brahim Díaz Chấn thương hông |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại