Real Madrid giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Jude Bellingham (Kiến tạo: Toni Kroos)10
- Vinicius Junior (Kiến tạo: Eduardo Camavinga)27
- Federico Valverde (Kiến tạo: Jude Bellingham)45+1'
- Vinicius Junior52
- Arda Guler (Thay: Eduardo Camavinga)62
- Vinicius Junior (Kiến tạo: Jude Bellingham)70
- Antonio Ruediger (Thay: Eder Militao)72
- Daniel Ceballos (Thay: Toni Kroos)72
- Arda Guler81
- Mario Martin (Thay: Federico Valverde)82
- Ruben Duarte50
- Nahuel Tenaglia (Thay: Andoni Gorosabel)61
- Jon Guridi (Thay: Ander Guevara)62
- Xeber Alkain (Thay: Alex Sola)62
- Joaquin Panichelli (Thay: Ianis Hagi)71
- Abderrahman Rebbach (Thay: Samuel Omorodion)78
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Alaves
Diễn biến Real Madrid vs Alaves
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 72%, Deportivo Alaves: 28%.
Abderrahman Rebbach từ Deportivo Alaves đi quá xa khi kéo Daniel Ceballos xuống
Cú sút của Jon Guridi bị cản phá.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Nacho Fernandez giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Luis Rioja nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Antonio Ruediger thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Chính thức thứ tư cho thấy có 2 phút thời gian được cộng thêm.
Nahuel Tenaglia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 72%, Deportivo Alaves: 28%.
Luis Rioja nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Joaquin Panichelli sút từ ngoài vòng cấm nhưng Thibaut Courtois đã khống chế được
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Alaves
Real Madrid (4-3-1-2): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Éder Militão (3), Nacho (6), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (15), Eduardo Camavinga (12), Toni Kroos (8), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Vinicius Junior (7)
Alaves (4-2-3-1): Jesús Owono (31), Andoni Gorosabel (2), Abdel Abqar (5), Rafa Marín (16), Rubén Duarte (3), Ander Guevara (6), Antonio Blanco (8), Alex Sola (7), Ianis Hagi (10), Luis Rioja (11), Samuel Omorodion (32)
Thay người | |||
62’ | Eduardo Camavinga Arda Güler | 61’ | Andoni Gorosabel Nahuel Tenaglia |
72’ | Eder Militao Antonio Rüdiger | 62’ | Alex Sola Xeber Alkain |
72’ | Toni Kroos Dani Ceballos | 62’ | Ander Guevara Jon Guridi |
71’ | Ianis Hagi Joaquin Panichelli | ||
78’ | Samuel Omorodion Abde Rebbach |
Cầu thủ dự bị | |||
Andriy Lunin | Nahuel Tenaglia | ||
Kepa Arrizabalaga | Eneko Ortiz | ||
Antonio Rüdiger | Xeber Alkain | ||
Mario Martin | Giuliano Simeone | ||
Luka Modrić | Abde Rebbach | ||
Arda Güler | Carlos Vicente Robles | ||
Joselu | Joaquin Panichelli | ||
Brahim Díaz | Javi López | ||
Fran García | Carlos Benavidez | ||
Dani Ceballos | Antonio Sivera | ||
Lucas Vázquez | Kike García | ||
Jon Guridi |
Tình hình lực lượng | |||
David Alaba Chấn thương đầu gối | Aleksandar Sedlar Chấn thương dây chằng chéo | ||
Aurélien Tchouaméni Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại