Thibaut Courtois từ Real Madrid là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
- Karim Benzema (Kiến tạo: Luka Modric)40
- Luka Modric68
- Casemiro77
- Oier Zarraga31
- Inigo Lekue43
- Inaki Williams77
Thống kê trận đấu Real Madrid vs A.Bilbao
Diễn biến Real Madrid vs A.Bilbao
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Real Madrid chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Real Madrid: 62%, Athletic Bilbao: 38%.
Thibaut Courtois giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Alex Berenguer băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Casemiro bị phạt vì đẩy Inaki Williams.
Athletic Bilbao đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Oihan Sancet từ Athletic Bilbao làm khách, Eduardo Camavinga
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Mikel Vesga không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Nico Williams của Athletic Bilbao cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương chặn lại.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Real Madrid: 63%, Athletic Bilbao: 37%.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Một cơ hội đến với Yeray Alvarez từ Athletic Bilbao nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Alex Berenguer bên phía Athletic Bilbao thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Federico Valverde phá bóng giải nguy nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Athletic Bilbao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Athletic Bilbao thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Đội hình xuất phát Real Madrid vs A.Bilbao
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Lucas Vazquez (17), Eder Militao (3), David Alaba (4), Ferland Mendy (23), Luka Modric (10), Casemiro (14), Toni Kroos (8), Marco Asensio (11), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)
A.Bilbao (4-4-2): Unai Simon (1), Inigo Lekue (15), Unai Nunez (3), Yeray Alvarez (5), Mikel Balenziaga (24), Oier Zarraga (19), Dani Garcia (14), Unai Vencedor (16), Iker Muniain (10), Raul Garcia (22), Inaki Williams (9)
Thay người | |||
64’ | Marco Asensio Rodrygo | 46’ | Inigo Lekue Oscar de Marcos |
70’ | Luka Modric Federico Valverde | 63’ | Unai Vencedor Nico Williams |
80’ | Toni Kroos Eduardo Camavinga | 70’ | Iker Muniain Alex Berenguer |
80’ | Lucas Vazquez Nacho Fernandez | 70’ | Raul Garcia Oihan Sancet |
82’ | Dani Garcia Mikel Vesga |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcelo | Alex Berenguer | ||
Eduardo Camavinga | Mikel Vesga | ||
Andriy Lunin | Oscar de Marcos | ||
Daniel Carvajal | Oihan Sancet | ||
Jesus Vallejo | Jon Morcillo | ||
Nacho Fernandez | Ander Capa | ||
Eden Hazard | Nico Williams | ||
Federico Valverde | Aitor Paredes | ||
Luka Jovic | Nico Serrano | ||
Rodrygo | Julen Agirrezabala | ||
Isco | Alex Petxa | ||
Mariano Diaz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs A.Bilbao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây A.Bilbao
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại