Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của Nick Freeman (Stevenage).
Diễn biến Reading vs Stevenage
Trận đấu tiếp tục. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của Jordan Roberts (Stevenage).
Charlie Goode (Stevenage) phạm lỗi.
Charlie Savage (Reading) giành được một quả đá phạt ở cánh trái.
Phạt góc cho Stevenage. Kelvin Abrefa là người phá bóng.
Cú sút bị chặn lại. Louis Thompson (Stevenage) có cú sút chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bị chặn lại.
Cú sút không thành công. Lewis Wing (Reading) có cú sút chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng đi chệch bên phải. Jayden Wareham là người kiến tạo.
Cú sút được cứu thua. Dan Kemp (Stevenage) có cú sút chân trái từ trung tâm vòng cấm nhưng bị thủ môn cản phá. Jordan Roberts là người kiến tạo.
Charlie Goode (Stevenage) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Jayden Wareham (Reading) phạm lỗi.
Jamie Reid (Stevenage) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Kelvin Abrefa (Reading) phạm lỗi.
Louis Thompson (Stevenage) phạm lỗi.
Lewis Wing (Reading) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Jordan Roberts (Stevenage) phạm lỗi.
Andre Garcia (Reading) giành được một quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Cú sút không thành công. Brandon Hanlan (Stevenage) có cú sút chân phải từ bên phải vòng cấm nhưng đi cao và chệch bên phải. Charlie Goode là người kiến tạo.
Cú sút được cứu thua. Eli King (Stevenage) có cú sút chân phải từ góc hẹp và khoảng cách xa bên trái nhưng bị thủ môn cản phá.
Brandon Hanlan (Stevenage) phạm lỗi.
Andy Yiadom (Reading) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Đội hình xuất phát Reading vs Stevenage
Reading (4-3-3): David Button (1), Joel Pereira (22), Louie Holzman (34), Kelvin Abrefa (2), Andy Yiadom (17), Tyler Bindon (24), Andre Garcia (30), Tivonge Rushesha (14), Mamadi Camará (28), Tom Carroll (11), Harvey Knibbs (7), Lewis Wing (29), Charlie Savage (8), Adrian Moyosoreoluwa Ameer Akande (37), Billy Bodin (10), Chem Campbell (20), Jayden Wareham (19), Kelvin Ehibhatiomhan (9)
Stevenage (4-2-3-1): Taye Ashby-Hammond (1), Murphy Cooper (13), Lewis Freestone (16), Dan Sweeney (6), Nick Freeman (7), Charlie Goode (15), Carl Piergianni (5), Dan Butler (3), Harvey White (18), Elliot List (17), Louis Thompson (23), Eli King (26), Jordan Roberts (11), Dan Kemp (10), Jamie Reid (19), Jake Young (30), Louis Appéré (9), Brandon Hanlan (27)


Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Reading
Thành tích gần đây Stevenage
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 25 | 8 | 3 | 35 | 83 | T T B T T |
2 | ![]() | 35 | 19 | 11 | 5 | 28 | 68 | T H B T H |
3 | ![]() | 36 | 20 | 8 | 8 | 20 | 68 | T H T T B |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 17 | 66 | T T T H T |
5 | ![]() | 37 | 18 | 11 | 8 | 19 | 65 | B T H H T |
6 | ![]() | 37 | 18 | 7 | 12 | 18 | 61 | B B T B B |
7 | ![]() | 37 | 18 | 6 | 13 | 4 | 60 | H T T B B |
8 | ![]() | 37 | 16 | 11 | 10 | 6 | 59 | H T H H T |
9 | ![]() | 37 | 17 | 5 | 15 | 15 | 56 | B B B B B |
10 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | -2 | 52 | T T T B B |
11 | ![]() | 37 | 12 | 15 | 10 | 5 | 51 | T B H T T |
12 | ![]() | 37 | 13 | 10 | 14 | 8 | 49 | T B B T B |
13 | ![]() | 37 | 13 | 10 | 14 | -3 | 49 | T B T H B |
14 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -2 | 45 | B B T T B |
15 | ![]() | 37 | 12 | 8 | 17 | -8 | 44 | B H H H B |
16 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -11 | 44 | B H H T T |
17 | ![]() | 36 | 11 | 10 | 15 | -3 | 43 | H T B H T |
18 | ![]() | 36 | 11 | 9 | 16 | -7 | 42 | T T H H T |
19 | ![]() | 37 | 10 | 12 | 15 | -17 | 42 | T B H H T |
20 | ![]() | 37 | 12 | 6 | 19 | -21 | 42 | B B H T T |
21 | ![]() | 37 | 8 | 12 | 17 | -15 | 36 | T T H B B |
22 | ![]() | 37 | 7 | 9 | 21 | -32 | 30 | B B B H B |
23 | ![]() | 37 | 7 | 8 | 22 | -26 | 29 | T B B B B |
24 | ![]() | 37 | 7 | 7 | 23 | -28 | 28 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại