Trong cuộc tấn công Leipzig RB Leipzig thông qua Dominik Szoboszlai. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
- Christopher Nkunku (Kiến tạo: Angelino)31
- Benjamin Henrichs (Thay: Tyler Adams)46
- Emil Forsberg (Thay: Konrad Laimer)63
- Dominik Szoboszlai (Thay: Christopher Nkunku)80
- Yussuf Poulsen (Thay: Daniel Olmo)80
- (Pen) Emil Forsberg82
- Amadou Haidara (Thay: Kevin Kampl)86
- Robin Le Normand (Kiến tạo: Diego Rico)9
- Aihen Munoz (Thay: Diego Rico)61
- (Pen) Mikel Oyarzabal64
- Jon Pacheco (Thay: Rafinha)77
- Asier Illarramendi (Thay: Mikel Merino)90
- Ander Martin (Thay: Mikel Oyarzabal)90
Thống kê trận đấu RB Leipzig vs Sociedad
Diễn biến RB Leipzig vs Sociedad
Real Sociedad San Sebastian có một quả phát bóng lên.
Ở Leipzig RB Leipzig tấn công thông qua Emil Forsberg. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Đá phạt cho RB Leipzig trong phần sân của Real Sociedad San Sebastian.
Quả phát bóng lên cho RB Leipzig tại Red Bull Arena.
Imanol Alguacil Barrenetxea (Real Sociedad San Sebastian) thay người thứ tư, Illarramendi thay Mikel Merino.
Real Sociedad San Sebastian thay người thứ ba với Ander Martin thay Mikel Oyarzabal.
Đá phạt cho Real Sociedad San Sebastian trong phần sân của họ.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Benjamin Henrichs của RB Leipzig đang nhắm vào mục tiêu nhưng không thành công.
Andre Silva của RB Leipzig sút thẳng vào khung thành nhưng không thành công.
Trong trận đấu với Leipzig, Yussuf Poulsen (RB Leipzig) dùng đầu để đưa bóng nhưng cú sút đã bị cản phá bởi hàng phòng thủ không mệt mỏi.
Cuneyt Cakir ra hiệu cho RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân của Real Sociedad San Sebastian.
Mikel Oyarzabal của đội khách bị đánh giá là đã việt vị.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ San Sebastian của Real Sociedad.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Cuneyt Cakir ra hiệu cho RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân của Real Sociedad San Sebastian.
Tại Red Bull Arena, RB Leipzig bị thổi phạt vì lỗi việt vị.
Cuneyt Cakir ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho RB Leipzig.
Cuneyt Cakir thưởng cho Real Sociedad San Sebastian một quả phát bóng lên.
Emil Forsberg của RB Leipzig thực hiện một cú sút nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Sociedad
RB Leipzig (3-4-1-2): Peter Gulacsi (1), Lukas Klostermann (16), Mohamed Simakan (2), Josko Gvardiol (32), Tyler Adams (14), Konrad Laimer (27), Kevin Kampl (44), Angelino (3), Daniel Olmo (25), Christopher Nkunku (18), Andre Silva (33)
Sociedad (4-4-2): Mathew Ryan (13), Joseba Zaldua (2), Aritz Elustondo (6), Robin Le Normand (24), Diego Rico (15), Cristian Portu (7), Igor Zubeldia (5), Mikel Merino (8), Rafinha (17), Alexander Soerloth (23), Mikel Oyarzabal (10)
Thay người | |||
46’ | Tyler Adams Benjamin Henrichs | 61’ | Diego Rico Aihen Munoz |
63’ | Konrad Laimer Emil Forsberg | 77’ | Rafinha Jon Pacheco |
80’ | Daniel Olmo Yussuf Poulsen | 90’ | Mikel Merino Asier Illarramendi |
80’ | Christopher Nkunku Dominik Szoboszlai | 90’ | Mikel Oyarzabal Ander Martin |
86’ | Kevin Kampl Amadou Haidara |
Cầu thủ dự bị | |||
Philipp Tschauner | Alex Remiro | ||
Josep Martinez | Unai Marrero | ||
Amadou Haidara | Asier Illarramendi | ||
Yussuf Poulsen | Aihen Munoz | ||
Emil Forsberg | Jon Guridi | ||
Dominik Szoboszlai | Ander Guevara | ||
Nordi Mukiele | Andoni Gorosabel | ||
Hugo Novoa | David Silva | ||
Benjamin Henrichs | Jon Pacheco | ||
Nais Djouahra | |||
Ander Martin |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định RB Leipzig vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây RB Leipzig
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 12 | |
2 | Ajax | 4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 10 | |
3 | Galatasaray | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | |
4 | E.Frankfurt | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | |
5 | Anderlecht | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | |
6 | Athletic Club | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | |
7 | Tottenham | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | |
8 | FCSB | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | |
9 | Lyon | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 7 | |
10 | Rangers | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 7 | |
11 | Olympiacos | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | |
12 | Bodoe/Glimt | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | |
13 | FC Midtjylland | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | |
14 | Ferencvaros | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 6 | |
15 | Man United | 4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 6 | |
16 | Viktoria Plzen | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 | |
17 | AZ Alkmaar | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | |
18 | Besiktas | 4 | 2 | 0 | 2 | -4 | 6 | |
19 | Hoffenheim | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 | |
20 | Roma | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 | |
21 | Fenerbahce | 4 | 1 | 2 | 1 | -1 | 5 | |
22 | FC Porto | 4 | 1 | 1 | 2 | 0 | 4 | |
23 | Slavia Prague | 4 | 1 | 1 | 2 | 0 | 4 | |
24 | Elfsborg | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 | |
25 | Sociedad | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 | |
26 | SC Braga | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | |
27 | FC Twente | 4 | 0 | 3 | 1 | -2 | 3 | |
28 | Malmo FF | 4 | 1 | 0 | 3 | -3 | 3 | |
29 | Qarabag | 4 | 1 | 0 | 3 | -6 | 3 | |
30 | Union St.Gilloise | 4 | 0 | 2 | 2 | -2 | 2 | |
31 | Nice | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 | |
32 | RFS | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 | |
33 | PAOK FC | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | |
34 | Ludogorets | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | |
35 | Maccabi Tel Aviv | 4 | 0 | 0 | 4 | -9 | 0 | |
36 | Dynamo Kyiv | 4 | 0 | 0 | 4 | -10 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại