Số người tham dự hôm nay là 45918.
- Lutsharel Geertruida37
- Lutsharel Geertruida42
- Maarten Vandevoordt (Thay: Peter Gulacsi)46
- Willi Orban (Kiến tạo: Benjamin Henrichs)47
- Lutsharel Geertruida58
- Arthur Vermeeren (Thay: Amadou Haidara)65
- Andre Silva (Thay: Benjamin Sesko)65
- Ikoma Lois Openda (Kiến tạo: Andre Silva)79
- Ikoma Lois Openda80
- Lukas Klostermann (Thay: Lutsharel Geertruida)80
- El Chadaille Bitshiabu (Thay: Castello Lukeba)80
- Arthur Vermeeren88
- Ritsu Doan (Kiến tạo: Vincenzo Grifo)15
- Chukwubuike Adamu38
- Philipp Lienhart46
- Michael Gregoritsch (Thay: Chukwubuike Adamu)68
- Florent Muslija (Thay: Vincenzo Grifo)68
- Kilian Sildillia (Thay: Lukas Kuebler)68
- Lucas Hoeler (Thay: Eren Dinkci)87
- Matthias Ginter (Thay: Christian Guenter)87
Thống kê trận đấu RB Leipzig vs Freiburg
Diễn biến RB Leipzig vs Freiburg
Sau hiệp 2 tuyệt vời, RB Leipzig đã có màn lội ngược dòng và giành chiến thắng!
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 45%, Freiburg: 55%.
Kilian Sildillia của Freiburg thừa nhận Kevin Kampl đã phạm lỗi nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Antonio Nusa vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Christoph Baumgartner giành chiến thắng trong thử thách trên không với Ritsu Doan
Noah Atubolu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Max Rosenfelder của Freiburg chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kevin Kampl của RB Leipzig thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Max Rosenfelder đã cản phá thành công cú sút
Một cú sút của Ikoma Lois Openda bị chặn lại.
Christoph Baumgartner tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
RB Leipzig có một pha tấn công nguy hiểm.
Nỗ lực tốt của Andre Silva khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Freiburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 44%, Freiburg: 56%.
Matthias Ginter của Freiburg tung cú sút chệch mục tiêu
Lukas Klostermann giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Freiburg
RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Lutsharel Geertruida (3), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), Benjamin Henrichs (39), Antonio Nusa (7), Amadou Haidara (8), Kevin Kampl (44), Christoph Baumgartner (14), Benjamin Šeško (30), Loïs Openda (11)
Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Lukas Kubler (17), Maximilian Rosenfelder (37), Philipp Lienhart (3), Christian Gunter (30), Patrick Osterhage (6), Nicolas Hofler (27), Ritsu Doan (42), Eren Dinkçi (18), Vincenzo Grifo (32), Junior Adamu (20)
Thay người | |||
46’ | Peter Gulacsi Maarten Vandevoordt | 68’ | Lukas Kuebler Kiliann Sildillia |
65’ | Amadou Haidara Arthur Vermeeren | 68’ | Vincenzo Grifo Florent Muslija |
65’ | Benjamin Sesko André Silva | 68’ | Chukwubuike Adamu Michael Gregoritsch |
80’ | Lutsharel Geertruida Lukas Klostermann | 87’ | Eren Dinkci Lucas Holer |
80’ | Castello Lukeba El Chadaille Bitshiabu | 87’ | Christian Guenter Matthias Ginter |
Cầu thủ dự bị | |||
Lukas Klostermann | Maximilian Philipp | ||
Leopold Zingerle | Florian Muller | ||
Maarten Vandevoordt | Kiliann Sildillia | ||
El Chadaille Bitshiabu | Bruno Ogbus | ||
Eljif Elmas | Florent Muslija | ||
Arthur Vermeeren | Lucas Holer | ||
Viggo Gebel | Michael Gregoritsch | ||
Yussuf Poulsen | Maximilian Eggestein | ||
André Silva | Matthias Ginter |
Tình hình lực lượng | |||
David Raum Chấn thương mắt cá | Kenneth Schmidt Không xác định | ||
Nicolas Seiwald Chấn thương cơ | Manuel Gulde Đau lưng | ||
Xaver Schlager Chấn thương dây chằng chéo | Merlin Rohl Chấn thương mắt cá | ||
Assan Ouedraogo Chấn thương đầu gối | Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | ||
Xavi Simons Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định RB Leipzig vs Freiburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây RB Leipzig
Thành tích gần đây Freiburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại