Borussia Dortmund thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
![]() Emre Can 10 |

Diễn biến RB Leipzig vs Dortmund
Phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
Borussia Dortmund thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Borussia Dortmund thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 55%, Borussia Dortmund: 45%.
Julian Ryerson chặn thành công cú sút.
Cú sút của Christoph Baumgartner bị chặn lại.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Ikoma Lois Openda lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
XÀ NGANG! Cú sút từ Ikoma Lois Openda làm rung xà ngang!
Waldemar Anton chặn thành công cú sút.
Cú sút của Christoph Baumgartner bị chặn lại.
Đường chuyền của David Raum từ RB Leipzig thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Emre Can chặn thành công cú sút.
Cú sút của Benjamin Sesko bị chặn lại.
RB Leipzig thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
David Raum giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Borussia Dortmund có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Gregor Kobel từ Borussia Dortmund cắt bóng một pha chuyền vào khu vực 16m50.
Thống kê kiểm soát bóng: RB Leipzig: 46%, Borussia Dortmund: 54%.

Emre Can nhận thẻ vàng vì đã đẩy một đối thủ.
Emre Can bị phạt vì đã đẩy Ikoma Lois Openda.
Xavi Simons thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Pascal Gross bị phạt vì đẩy Christoph Baumgartner.
Nỗ lực tốt của Serhou Guirassy khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Karim Adeyemi tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Nico Schlotterbeck thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Nicolas Seiwald từ RB Leipzig đã đi hơi xa khi kéo ngã Serhou Guirassy.
Christoph Baumgartner bị phạt vì đẩy Marcel Sabitzer.
Emre Can từ Borussia Dortmund chặn đứng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Lutsharel Geertruida thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 36%, Borussia Dortmund: 64%.
Borussia Dortmund thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Borussia Dortmund thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Pascal Gross bị phạt vì đẩy Christoph Baumgartner.
Borussia Dortmund thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Julian Ryerson giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Ridle Baku.
Phạt góc cho RB Leipzig.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Christoph Baumgartner từ RB Leipzig đá ngã Serhou Guirassy.
Sân cỏ hôm nay trong tình trạng tốt cho phép lối chơi kỹ thuật hơn.
Chào mừng đến với trận đấu tối nay nơi ánh đèn floodlight bao quanh sân cỏ.
Borussia Dortmund giao bóng, và trận đấu bắt đầu.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Dortmund
RB Leipzig (3-4-1-2): Péter Gulácsi (1), Lutsharel Geertruida (3), Willi Orbán (4), El Chadaille Bitshiabu (5), Ridle Baku (17), Christoph Baumgartner (14), Nicolas Seiwald (13), David Raum (22), Xavi Simons (10), Loïs Openda (11), Benjamin Šeško (30)
Dortmund (4-2-3-1): Gregor Kobel (1), Waldemar Anton (3), Emre Can (23), Nico Schlotterbeck (4), Julian Ryerson (26), Marcel Sabitzer (20), Pascal Groß (13), Karim Adeyemi (27), Julian Brandt (10), Maximilian Beier (14), Serhou Guirassy (9)


Cầu thủ dự bị | |||
Arthur Vermeeren | Jamie Gittens | ||
Lukas Klostermann | Ramy Bensebaini | ||
Xaver Schlager | Alexander Meyer | ||
Kevin Kampl | Yan Couto | ||
Maarten Vandevoordt | Niklas Süle | ||
Kosta Nedeljkovic | Salih Özcan | ||
Castello Lukeba | Gio Reyna | ||
Amadou Haidara | Carney Chukwuemeka | ||
Tidiam Gomis | Julien Duranville |
Tình hình lực lượng | |||
Benjamin Henrichs Chấn thương gân Achilles | Daniel Svensson Chấn thương gân Achilles | ||
Assan Ouedraogo Chấn thương đầu gối | Filippo Mane Chấn thương cơ | ||
Antonio Nusa Chấn thương đầu gối | Felix Nmecha Va chạm | ||
Yussuf Poulsen Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định RB Leipzig vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây RB Leipzig
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 19 | 5 | 2 | 51 | 62 | H T T B H |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 16 | 45 | T T T T H |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | -2 | 42 | T T H H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 10 | 6 | 6 | 40 | T H H B H |
7 | ![]() | 26 | 12 | 4 | 10 | 3 | 40 | T B T B T |
8 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | 9 | 38 | T H T H B |
9 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -6 | 38 | H T H T T |
10 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
11 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | 6 | 36 | B B T T B |
12 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -13 | 33 | B B B T B |
13 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -16 | 27 | B B B T H |
14 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -16 | 26 | T H T H B |
15 | ![]() | 26 | 7 | 4 | 15 | -10 | 25 | B B B H T |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại