Mathias Johansen rời sân và anh được thay thế bởi Brage Hylen.
![]() Seydina Diop 28 | |
![]() (Pen) Mame Alassane Niang 45 | |
![]() Mame Alassane Niang 58 | |
![]() Julius Friberg Skaug (Kiến tạo: Adrian Berntsen) 66 | |
![]() Salim Laghzaoui (Thay: Adrian Berntsen) 67 | |
![]() Elias Sandoey Myrvaagnes (Thay: Seydina Diop) 68 | |
![]() Samuel Burakovsky (Kiến tạo: Davod Arzani) 72 | |
![]() Bendik Bye (Thay: Oliver Kvendboe Holden) 73 | |
![]() Andreas Hellum (Thay: Mame Alassane Niang) 81 | |
![]() Malvin Ingebrigtsen (Thay: Julius Friberg Skaug) 81 | |
![]() Vetle Wenaas (Thay: Aki Samuelsen) 81 | |
![]() Salim Laghzaoui 90 | |
![]() Brage Hylen (Thay: Mathias Johansen) 90 |
Thống kê trận đấu Ranheim vs Lyn


Diễn biến Ranheim vs Lyn

Thẻ vàng cho Salim Laghzaoui.
Aki Samuelsen rời sân và được thay thế bởi Vetle Wenaas.
Julius Friberg Skaug rời sân và được thay thế bởi Malvin Ingebrigtsen.
Mame Alassane Niang rời sân và được thay thế bởi Andreas Hellum.
Oliver Kvendboe Holden rời sân và được thay thế bởi Bendik Bye.
Davod Arzani đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Samuel Burakovsky đã ghi bàn!
Seydina Diop rời sân và được thay thế bởi Elias Sandoey Myrvaagnes.
Adrian Berntsen rời sân và được thay thế bởi Salim Laghzaoui.
Adrian Berntsen đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Julius Friberg Skaug đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Mame Alassane Niang.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O O - Mame Alassane Niang từ Lyn đã ghi bàn từ chấm phạt đền!

Thẻ vàng cho Seydina Diop.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Ranheim vs Lyn
Ranheim (4-3-3): Simen Vidtun Nilsen (1), Philip Slordahl (2), Håkon Røsten (4), Erik Toenne (15), Jonas Austin Nilsen Pereira (19), Lucas Kolstad (6), Oliver Kvendbo Holden (8), Mikael Torset Johnsen (21), Aki Samuelsen (10), Seydina Mohamed Diop (16), Gustav Busch Trend Mogensen (27)
Lyn (4-3-3): Alexander Pedersen (1), William Sell (4), Adne Midtskogen (6), Davod Arzani (17), Herman Solberg Nilsen (18), Eron Isufi (14), Adrian Berntsen (16), Julius Skaug (21), Samuel Burakowsky (7), Mathias Johansen (10), Mame Alassane Niang (28)


Thay người | |||
68’ | Seydina Diop Elias Sandoey Myrvaagnes | 67’ | Adrian Berntsen Salim Laghzaoui |
73’ | Oliver Kvendboe Holden Bendik Bye | 81’ | Mame Alassane Niang Andreas Hellum |
81’ | Aki Samuelsen Vetle Windingstad Wenaas | 81’ | Julius Friberg Skaug Malvin Ingebrigtsen |
90’ | Mathias Johansen Brage Williamsen Hylen |
Cầu thủ dự bị | |||
Tor Solvoll | Marius Devor Lunde | ||
Mamadou Diang | Jo Stalesen | ||
Bendik Bye | Andreas Hellum | ||
Vetle Windingstad Wenaas | Tobias Myhre | ||
Dennis Torp Helland | Salim Laghzaoui | ||
Elias Sandoey Myrvaagnes | Malvin Ingebrigtsen | ||
Hakon Gangstad | Brage Williamsen Hylen | ||
Leander Skammelsrud |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ranheim
Thành tích gần đây Lyn
Bảng xếp hạng Hạng 2 Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
4 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
5 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
6 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
7 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
8 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
9 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
10 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
14 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
15 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
16 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại