Thứ Hai, 14/04/2025
Robin Propper
11
Robin Propper
13
Inigo Ruiz de Galarreta
29
Barry Ferguson
29
Maroan Sannadi
54
Gorka Guruzeta (Thay: Maroan Sannadi)
61
Benat Prados (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)
62
Connor Barron (Thay: Bailey Rice)
67
Jefte (Thay: Ridvan Yilmaz)
68
Alex Berenguer (Thay: Oihan Sancet)
74
Alex Berenguer (VAR check)
77
(Pen) Alex Berenguer
82
Hamza Igamane (Thay: Cyriel Dessers)
85
Andoni Gorosabel (Thay: Oscar de Marcos)
90
Nedim Bajrami (Thay: Ianis Hagi)
90
Ross McCausland (Thay: Vaclav Cerny)
90
Benat Prados
90+12'

Thống kê trận đấu Rangers vs Athletic Club

số liệu thống kê
Rangers
Rangers
Athletic Club
Athletic Club
29 Kiểm soát bóng 71
6 Phạm lỗi 12
8 Ném biên 21
2 Việt vị 3
2 Chuyền dài 8
2 Phạt góc 9
0 Thẻ vàng 3
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
0 Sút trúng đích 3
4 Sút không trúng đích 8
0 Cú sút bị chặn 8
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 0
10 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Rangers vs Athletic Club

Tất cả (262)
90+13'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+13'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rangers: 29%, Athletic Club: 71%.

90+13'

Số lượng khán giả hôm nay là 49922.

90+13'

Nicolas Raskin từ Rangers thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.

90+12'

Gorka Guruzeta từ Athletic Club cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16 mét 50.

90+12'

Benat Prados của Athletic Club nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.

90+12'

Pha vào bóng nguy hiểm của Jefte từ Rangers. Benat Prados là người nhận hậu quả từ pha bóng đó.

90+11'

Rangers thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.

90+11'

Rangers thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+11'

Kiểm soát bóng: Rangers: 29%, Athletic Club: 71%.

90+10'

Rangers kết thúc trận đấu với mười người vì Dujon Sterling đã phải rời sân và Rangers không còn quyền thay người.

90+9'

Nicolas Raskin giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+9'

Leon Balogun từ Rangers cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.

90+9'

Alex Berenguer thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được đồng đội.

90+9'

Trận đấu được bắt đầu lại.

90+9'

Dujon Sterling bị chấn thương và được đưa ra ngoài sân để nhận điều trị y tế.

90+7'

Dujon Sterling bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.

90+6'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+6'

Leon Balogun từ Rangers cắt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+5'

Rangers thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Vaclav Cerny rời sân để nhường chỗ cho Ross McCausland trong một sự thay người chiến thuật.

Đội hình xuất phát Rangers vs Athletic Club

Rangers (3-4-3): Liam Kelly (31), Dujon Sterling (21), Robin Pröpper (4), Leon Balogun (27), James Tavernier (2), Bailey Rice (49), Nicolas Raskin (43), Ridvan Yilmaz (3), Václav Černý (18), Cyriel Dessers (9), Ianis Hagi (30)

Athletic Club (4-2-3-1): Julen Agirrezabala (13), Óscar de Marcos (18), Dani Vivian (3), Yeray Álvarez (5), Iñigo Lekue (15), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Mikel Jauregizar (23), Iñaki Williams (9), Oihan Sancet (8), Nico Williams (10), Maroan Sannadi (21)

Rangers
Rangers
3-4-3
31
Liam Kelly
21
Dujon Sterling
4
Robin Pröpper
27
Leon Balogun
2
James Tavernier
49
Bailey Rice
43
Nicolas Raskin
3
Ridvan Yilmaz
18
Václav Černý
9
Cyriel Dessers
30
Ianis Hagi
21
Maroan Sannadi
10
Nico Williams
8
Oihan Sancet
9
Iñaki Williams
23
Mikel Jauregizar
16
Iñigo Ruiz de Galarreta
15
Iñigo Lekue
5
Yeray Álvarez
3
Dani Vivian
18
Óscar de Marcos
13
Julen Agirrezabala
Athletic Club
Athletic Club
4-2-3-1
Thay người
67’
Bailey Rice
Connor Barron
61’
Maroan Sannadi
Gorka Guruzeta
68’
Ridvan Yilmaz
Jefte
62’
Inigo Ruiz de Galarreta
Beñat Prados
85’
Cyriel Dessers
Hamza Igamane
74’
Oihan Sancet
Álex Berenguer
90’
Ianis Hagi
Nedim Bajrami
90’
Oscar de Marcos
Andoni Gorosabel
90’
Vaclav Cerny
Ross McCausland
Cầu thủ dự bị
Jack Butland
Unai Núñez
Rydnn Mcguire
Mikel Vesga
Clinton Nsiala-Makengo
Peio Urtasan
Jefte
Álex Berenguer
Connor Barron
Álvaro Djaló
Nedim Bajrami
Beñat Prados
Findlay Curtis
Aitor Paredes
Aiden Mccallion
Adama Boiro
Hamza Igamane
Unai Simón
Ross McCausland
Andoni Gorosabel
Danilo
Unai Gómez
Gorka Guruzeta
Tình hình lực lượng

John Souttar

Kỷ luật

Yuri Berchiche

Không xác định

Neraysho Kasanwirjo

Chấn thương đầu gối

Mohammed Diomande

Kỷ luật

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Europa League
11/04 - 2025

Thành tích gần đây Rangers

VĐQG Scotland
13/04 - 2025
Europa League
11/04 - 2025
VĐQG Scotland
05/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
H1: 0-2
Europa League
14/03 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 3-2
07/03 - 2025
VĐQG Scotland
01/03 - 2025
27/02 - 2025
22/02 - 2025

Thành tích gần đây Athletic Club

La Liga
14/04 - 2025
Europa League
11/04 - 2025
La Liga
07/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
Europa League
14/03 - 2025
La Liga
10/03 - 2025
Europa League
07/03 - 2025
La Liga
02/03 - 2025
23/02 - 2025

Bảng xếp hạng Europa League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LazioLazio86111219
2Athletic ClubAthletic Club8611819
3Man UnitedMan United8530718
4TottenhamTottenham8521817
5E.FrankfurtE.Frankfurt8512416
6LyonLyon8431815
7OlympiacosOlympiacos8431615
8RangersRangers8422614
9Bodoe/GlimtBodoe/Glimt8422314
10AnderlechtAnderlecht8422214
11FCSBFCSB8422114
12AjaxAjax8413813
13SociedadSociedad8413413
14GalatasarayGalatasaray8341313
15AS RomaAS Roma8332412
16Viktoria PlzenViktoria Plzen8332112
17FerencvarosFerencvaros8404012
18FC PortoFC Porto8323211
19AZ AlkmaarAZ Alkmaar8323011
20FC MidtjyllandFC Midtjylland8323011
21Union St.GilloiseUnion St.Gilloise8323011
22PAOK FCPAOK FC8314210
23FC TwenteFC Twente8242-110
24FenerbahceFenerbahce8242-210
25SC BragaSC Braga8314-310
26ElfsborgElfsborg8314-510
27HoffenheimHoffenheim8233-39
28BesiktasBesiktas8305-59
29Maccabi Tel AvivMaccabi Tel Aviv8206-96
30Slavia PragueSlavia Prague8125-45
31Malmo FFMalmo FF8125-75
32RFSRFS8125-75
33LudogoretsLudogorets8044-74
34Dynamo KyivDynamo Kyiv8116-134
35NiceNice8035-93
36QarabagQarabag8107-143
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Europa League

Xem thêm
top-arrow
X