Số người tham dự hôm nay là 34800.
- Ricardo Pepi (Thay: Matteo Dams)46
- Olivier Boscagli59
- Guus Til (Thay: Noa Lang)64
- Hirving Lozano (Thay: Olivier Boscagli)74
- Ismael Saibari84
- Malik Tillman87
- Richard Ledezma (Thay: Rick Karsdorp)90
- Malik Tillman90
- Malik Tillman90+1'
- Ricardo Pepi90+5'
- Danylo Sikan (Kiến tạo: Yukhym Konoplia)8
- Oleksandr Zubkov (Kiến tạo: Yukhym Konoplia)37
- Eguinaldo (Thay: Danylo Sikan)55
- Taras Stepanenko (Thay: Oleksandr Zubkov)66
- Pedro Henrique69
- Bartol Franjic (Thay: Kevin)71
- Dmytro Kryskiv87
- Marino Pusic90+1'
Thống kê trận đấu PSV vs Shakhtar Donetsk
Diễn biến PSV vs Shakhtar Donetsk
Sau hiệp 2 tuyệt vời, PSV Eindhoven đã có màn lội ngược dòng và giành chiến thắng!
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 58%, Shakhtar Donetsk: 42%.
PSV Eindhoven đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút cuối cùng của trận đấu!
Ricardo Pepi đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
G O O O O O A A L - Ricardo Pepi ghi bàn bằng chân phải!
Ricardo Pepi đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
G O O O O O A A L - Ricardo Pepi ghi bàn bằng chân trái!
Malik Tillman của PSV Eindhoven thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Nỗ lực tốt của Mauro Junior khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Bartol Franjic cản phá thành công cú sút
Cú sút của Johan Bakayoko bị chặn lại.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 68%, Shakhtar Donetsk: 32%.
Dmytro Riznyk của Shakhtar Donetsk cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Johan Bakayoko của PSV Eindhoven thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Taras Stepanenko cản phá thành công cú sút
Cú sút của Hirving Lozano bị chặn lại.
Hirving Lozano không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Mauro Junior sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Dmytro Riznyk đã khống chế được bóng
Johan Bakayoko của PSV Eindhoven thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Đội hình xuất phát PSV vs Shakhtar Donetsk
PSV (4-3-3): Walter Benítez (1), Rick Karsdorp (2), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Matteo Dams (32), Ismael Saibari (34), Mauro Júnior (17), Malik Tillman (7), Johan Bakayoko (11), Luuk de Jong (9), Noa Lang (10)
Shakhtar Donetsk (4-3-3): Dmytro Riznyk (31), Yukhym Konoplia (26), Valeriy Bondar (5), Mykola Matvienko (22), Artem Bondarenko (21), Dmytro Kryskiv (8), Georgiy Sudakov (10), Oleksandr Zubkov (11), Danylo Sikan (14), Kevin (37)
Thay người | |||
46’ | Matteo Dams Ricardo Pepi | 55’ | Danylo Sikan Eguinaldo |
64’ | Noa Lang Guus Til | 66’ | Oleksandr Zubkov Taras Stepanenko |
74’ | Olivier Boscagli Hirving Lozano | 71’ | Kevin Bartol Franjic |
90’ | Rick Karsdorp Richard Ledezma |
Cầu thủ dự bị | |||
Joël Drommel | Pedrinho | ||
Niek Schiks | Kiril Fesiun | ||
Armando Obispo | Irakli Azarov | ||
Fredrik Oppegård | Tobias | ||
Guus Til | Alaa Ghram | ||
Isaac Babadi | Bartol Franjic | ||
Tygo Land | Taras Stepanenko | ||
Richard Ledezma | Maryan Shved | ||
Ricardo Pepi | Marlon Gomes | ||
Hirving Lozano | Newerton | ||
Lassina Franck Traore | |||
Eguinaldo |
Tình hình lực lượng | |||
Sergiño Dest Chấn thương đầu gối | |||
Adamo Nagalo Chấn thương vai | |||
Jerdy Schouten Chấn thương đùi | |||
Joey Veerman Chấn thương háng | |||
Couhaib Driouech Va chạm |
Nhận định PSV vs Shakhtar Donetsk
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PSV
Thành tích gần đây Shakhtar Donetsk
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại