![]() Ivan Marcano 25' | |
![]() Andre Andre (assist) Yacine Brahimi 39' | |
![]() Gary Cahill 41' | |
![]() Willian 45' | |
![]() Maicon (assist) Ruben Neves 52' | |
![]() Cesar Azpilicueta 66' | |
![]() Nemanja Matic 79' |
Tổng thuật Porto vs Chelsea
Sự trở lại của Diego Costa trên hàng công không thể giúp Chelsea tạo ra những pha bóng sóng gió liên tục về phía khung thành thủ môn Iker Casillas bên phía Porto. Trong khi đó, hàng phòng ngự của đội khách gây thất vọng do thiếu thủ lĩnh đích thực, bởi Ivanovic - cầu thủ thay thế John Terry đeo băng thủ quân của Chelsea - không thể tạo ra ảnh hưởng đến tinh thần chiến đấu của đồng đội trên sân. Trận thua 1-2 trước Porto phản ánh chính xác diễn biến trong 90 phút.
Còn với huấn luyện viên Jose Mourinho, chiến lược gia cá tính này nhận trái đắng trong lần trở lại sân Estadio do Dragao - nơi giúp ông gây dựng danh tiếng tại châu Âu. Nhà cầm quân có biệt danh “Người đặc biệt” không thể hiện được nhiều khi gặp lại đội bóng cũ. Sau khi bị thủng lưới trước, Chelsea gỡ hòa 1-1 nhờ sự tỏa sáng của Willian với pha đá phạt đẹp mắt cuối hiệp đầu. Trong hiệp 2, thủ môn Begovic lần thứ hai vào lưới nhặt bóng sau cú đánh đầu ngược của Maicon từ quả phạt góc bên cánh trái ở phút 52.
Thời gian còn lại của trận đấu khá nhiều, nhưng Chelsea không thể có bàn gỡ. HLV Mourinho thực hiện 3 sự thay đổi cầu thủ, nhưng lối chơi của đội khách không khởi sắc. Những pha tấn công của họ thiếu sự đột biến, nên thất bại trong việc khuất phục thủ môn dày dặn kinh nghiệm Iker Casillas. Thất bại 1-2 trước Porto khiến Chelsea rơi xuống vị trí thứ 3 tại bảng G. Trong trận còn lại ở bảng này, Dynamo Kyiv đánh bại Maccabi Tel Aviv với tỷ số 2-0. Sau 2 lượt trận, Dynamo Kyiv cùng có 4 điểm như Porto nhưng xếp trên nhờ hiệu số bàn thắng bại tốt hơn (+2 so với +1).
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dynamo Kiev | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 4 |
2 | FC Porto | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 3 | +1 | 4 |
3 | Chelsea | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 3 |
4 | Maccabi Tel-Aviv | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 6 | -6 | 0 |

ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
Porto: Casillas, Maxi, Maicon, Marcano, Martins Indi, Danilo, Ruben Neves, Imbula, Brahimi, Aboubakar, Andr
Dự bị: Helton, Layun, Evandro, Osvaldo, Tello, Corona, Alberto Bueno
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Porto
Thành tích gần đây Chelsea
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại