Modena chuyền bóng lên phía trước nhưng Alessandro Riccio đã bị việt vị.
- Miguel Veloso (Thay: Andrea Barberis)19
- Mattia Valoti22
- Miguel Veloso (Thay: Andrea Barberis)23
- Jan Mlakar (Kiến tạo: Antonio Caracciolo)42
- Mattia Valoti60
- Idrissa Toure (Thay: Lisandru Tramoni)62
- Idrissa Toure63
- Tommaso Barbieri (Thay: Pietro Beruatto)63
- Gaetano Masucci (Thay: Gabriele Piccinini)81
- Stefano Moreo (Thay: Nicholas Bonfanti)81
- Antonio Caracciolo82
- Simone Canestrelli (Kiến tạo: Miguel Veloso)84
- Simone Santoro39
- Fabio Abiuso (Kiến tạo: Andrea Seculin)48
- Fabio Ponsi (Thay: Simone Santoro)49
- Thomas Battistella50
- Luca Strizzolo55
- Luca Strizzolo (Thay: Ettore Gliozzi)55
- Luca Magnino (Thay: Thomas Battistella)55
- Antonio Palumbo68
- Jacopo Manconi (Thay: Niccolo Corrado)73
- Edoardo Duca (Thay: Antonio Palumbo)73
- Luca Strizzolo74
- Edoardo Duca78
- Luca Strizzolo90+3'
Thống kê trận đấu Pisa vs Modena
Diễn biến Pisa vs Modena
Ném biên cho Modena bên phần sân Pisa.
Daniele Minelli ra hiệu cho Modena thực hiện quả ném biên bên phần sân của Pisa.
Liệu Modena có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Pisa này không?
Modena thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt cho Pisa bên phần sân nhà.
Daniele Minelli ra hiệu có một quả ném biên cho Modena ở gần khu vực khung thành của Pisa.
Luca Strizzolo bị phạt thẻ cho đội khách và sẽ bị treo giò trận tới.
Ném biên cho Modena ở gần vòng cấm.
Daniele Minelli thổi phạt Fabio Abiuso của Modena vì lỗi việt vị.
Tommaso Barbieri của đội Pisa bị thổi còi do việt vị tại Arena Garibaldi.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Pisa.
Daniele Minelli ra hiệu cho Pisa được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Pisa cần phải thận trọng. Modena thực hiện quả ném biên tấn công.
Modena được hưởng quả phạt góc do Daniele Minelli thực hiện.
Đó là một pha kiến tạo xuất sắc của Miguel Veloso.
Simone Canestrelli (Pisa) san bằng tỷ số 2-2 bằng cú đánh đầu.
Pisa được hưởng quả phạt góc do Daniele Minelli thực hiện.
Liệu Modena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Pisa không?
António Caracciolo (Pisa) đã bị phạt thẻ và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Pisa được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Pisa vs Modena
Pisa (4-2-3-1): Leonardo Loria (22), Arturo Calabresi (33), António Caracciolo (4), Simone Canestrelli (5), Pietro Beruatto (20), Gabriele Piccinini (36), Andrea Barberis (51), Lisandru Tramoni (7), Mattia Valoti (27), Jan Mlakar (17), Nicholas Bonfanti (9)
Modena (3-4-2-1): Andrea Seculin (12), Alessandro Riccio (27), Giovanni Zaro (19), Cristian Cauz (33), Simone Santoro (8), Niccolo Corrado (91), Fabio Gerli (16), Antonio Palumbo (5), Fabio Abiuso (90), Thomas Battistella (23), Ettore Gliozzi (9)
Thay người | |||
19’ | Andrea Barberis Miguel Veloso | 49’ | Simone Santoro Fabio Ponsi |
62’ | Lisandru Tramoni Idrissa Toure | 55’ | Thomas Battistella Luca Magnino |
63’ | Pietro Beruatto Tommaso Barbieri | 55’ | Ettore Gliozzi Luca Strizzolo |
81’ | Gabriele Piccinini Gaetano Masucci | 73’ | Niccolo Corrado Jacopo Manconi |
81’ | Nicholas Bonfanti Stefano Moreo | 73’ | Antonio Palumbo Edoardo Duca |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Campani | Riccardo Gagno | ||
Nicolas | Luca Tremolada | ||
Maxime Leverbe | Jacopo Manconi | ||
Miha Trdan | Fabio Ponsi | ||
Idrissa Toure | Antonio Pergreffi | ||
Tomas Esteves | Luca Magnino | ||
Gaetano Masucci | Edoardo Duca | ||
Stefano Moreo | Lukas Mondele | ||
Tommaso Barbieri | Lorenzo Di Stefano | ||
Miguel Veloso | Luca Strizzolo | ||
Marco D`Alessandro | Shady Oukhadda | ||
Mattia Sala | Kleis Bozhanaj |
Nhận định Pisa vs Modena
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại