Pisa được hưởng quả phạt góc bởi Alessandro Prontera.
![]() (Pen) Ernesto Torregrossa 9 | |
![]() Memeh Caleb Okoli 14 | |
![]() Marius Marin 34 | |
![]() Samuele Birindelli 40 | |
![]() (Pen) Luca Zanimacchia 42 | |
![]() Samuel Di Carmine (Thay: Hamza Rafia) 46 | |
![]() Ernesto Torregrossa (Kiến tạo: Pietro Beruatto) 50 | |
![]() Luca Valzania (Thay: Nicolo Fagioli) 55 | |
![]() Cristian Buonaiuto 55 | |
![]() Cedric Gondo (Thay: Daniel Ciofani) 55 | |
![]() Emanuele Valeri 60 | |
![]() George Puscas (Thay: Ernesto Torregrossa) 65 | |
![]() Jaime Baez 65 | |
![]() Giuseppe Sibilli 69 | |
![]() Alessandro De Vitis (Thay: Nicholas Siega) 70 | |
![]() Robert Gucher (Thay: Ahmad Benali) 70 | |
![]() Adam Nagy 72 | |
![]() Lorenzo Lucca (Thay: Giuseppe Sibilli) 80 | |
![]() Hjoertur Hermannsson (Thay: Samuele Birindelli) 81 | |
![]() Tiago Casasola (Thay: Leonardo Sernicola) 82 | |
![]() George Puscas (Kiến tạo: Adam Nagy) 89 |
Thống kê trận đấu Pisa vs Cremonese


Diễn biến Pisa vs Cremonese
Pisa đẩy về phía trước thông qua Lorenzo Lucca, người đã dứt điểm vào khung thành đã được cứu.
Cremonese thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Pisa.
Cremonese thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Cremonese trong hiệp của họ.
Pisa được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Adam Nagy với một sự hỗ trợ ở đó.

Ghi bàn! Pisa mở rộng tỷ số của họ lên 3-0 nhờ George Puscas.
Alessandro Prontera thổi phạt George Puscas của Pisa vì lỗi việt vị.
George Puscas của Pisa thực hiện một cú dứt điểm, nhưng đi chệch mục tiêu.
Quả phát bóng lên cho Pisa tại Arena Garibaldi.
Pha tấn công đầy quyết đoán nhưng pha đánh đầu của Emanuele Valeri lại không tìm trúng đích.
Pisa cần phải thận trọng. Cremonese thực hiện quả ném biên tấn công.
Alessandro Prontera cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Cremonese thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Pisa.
Lorenzo Lucca của đội chủ nhà bị đánh giá là đã việt vị.
Alessandro Prontera thưởng cho Pisa một quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Cremonese.
Cremonese có một quả phát bóng lên.
Đội khách thay Leonardo Sernicola bằng Tiago Casasola.
Đội hình xuất phát Pisa vs Cremonese
Pisa (4-3-1-2): Nicolas (1), Samuele Birindelli (19), Maxime Leverbe (3), Antonio Caracciolo (4), Pietro Beruatto (20), Nicholas Siega (7), Adam Nagy (16), Marius Marin (8), Ahmad Benali (5), Ernesto Torregrossa (10), Giuseppe Sibilli (17)
Cremonese (4-4-2): Marco Carnesecchi (12), Leonardo Sernicola (17), Andrea Meroni (13), Memeh Caleb Okoli (55), Emanuele Valeri (3), Luca Zanimacchia (98), Nicolo Fagioli (21), Gianluca Gaetano (70), Jaime Baez (7), Hamza Rafia (99), Daniel Ciofani (9)


Thay người | |||
65’ | Ernesto Torregrossa George Puscas | 46’ | Hamza Rafia Samuel Di Carmine |
70’ | Ahmad Benali Robert Gucher | 55’ | Luca Zanimacchia Cristian Buonaiuto |
70’ | Nicholas Siega Alessandro De Vitis | 55’ | Daniel Ciofani Cedric Gondo |
80’ | Giuseppe Sibilli Lorenzo Lucca | 55’ | Nicolo Fagioli Luca Valzania |
81’ | Samuele Birindelli Hjoertur Hermannsson | 82’ | Leonardo Sernicola Tiago Casasola |
Cầu thủ dự bị | |||
Davide Marsura | Paolo Bartolomei | ||
Robert Gucher | Cristian Buonaiuto | ||
Lorenzo Lucca | Luca Ravanelli | ||
Yonatan Cohen | Tiago Casasola | ||
Gaetano Masucci | Alessandro Crescenzi | ||
Davide De Marino | Samuel Di Carmine | ||
Filippo Berra | Cedric Gondo | ||
Davide Di Quinzio | Luca Valzania | ||
George Puscas | Alessandro Fiordaliso | ||
Alessandro De Vitis | Dorian Ciezkowski | ||
Alessandro Livieri | Mouhamadou Sarr | ||
Hjoertur Hermannsson | Luca Strizzolo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại