Bóng ra khỏi sân và Cosenza được hưởng quả phát bóng lên.
- Alexander Lind (Kiến tạo: Emanuel Vignato)6
- Gabriele Piccinini27
- (Pen) Marius Marin57
- (Pen) Marius Marin59
- Stefano Moreo (Thay: Alessandro Arena)67
- Nicholas Bonfanti (Thay: Alexander Lind)77
- Malthe Hoejholt (Thay: Emanuel Vignato)77
- Oliver Abildgaard (Thay: Gabriele Piccinini)82
- Adrian Rus (Thay: Arturo Calabresi)82
- Christian Dalle Mura22
- Alessandro Micai38
- Giacomo Ricci (Thay: Riccardo Ciervo)46
- Michael Venturi (Thay: Christian Dalle Mura)46
- Giacomo Ricci46
- Jose Mauri (Thay: Christos Kourfalidis)60
- Mohamed Sankoh (Thay: Charlys)60
- Simone Mazzocchi (Kiến tạo: Alessandro Caporale)73
- Tommaso Fumagalli (Thay: Manuel Ricciardi)76
- Giacomo Ricci83
- Tommaso Fumagalli90+3'
- Tommaso Fumagalli90+4'
Thống kê trận đấu Pisa vs Cosenza
Diễn biến Pisa vs Cosenza
Đang trở nên nguy hiểm! Pisa được hưởng quả đá phạt gần vòng cấm.
Pisa được hưởng quả phạt góc do Marco Di Bello thực hiện.
Tommaso Fumagalli (Cosenza) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Tommaso Fumagalli ghi bàn gỡ hòa 2-2 tại Arena Garibaldi.
Phạt góc được trao cho Cosenza.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Cosenza!
Pisa cần phải thận trọng. Cosenza có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Pisa ở phần sân nhà.
Marco Di Bello cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Quả phát bóng lên cho Cosenza tại Arena Garibaldi.
Liệu Pisa có thể tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này không?
Tại Arena Garibaldi, Giacomo Ricci đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Pisa thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm khi Adrian Rus vào sân thay Arturo Calabresi.
Oliver Abildgaard vào sân thay cho Gabriele Piccinini cho Pisa.
Marco Di Bello trao cho Pisa quả phát bóng lên.
Ở Pisa, Cosenza tấn công qua Tommaso Fumagalli. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại không trúng đích.
Tommaso Fumagalli của Cosenza đã không thành công trong nỗ lực ghi bàn.
Nicholas Bonfanti sẽ thay thế Alexander Lind ở đội chủ nhà.
Đội chủ nhà đã thay Emanuel Vignato bằng Malthe Hojholt. Đây là sự thay đổi người thứ hai được thực hiện trong ngày hôm nay của Filippo Inzaghi.
Tommaso Fumagalli vào sân thay cho Manuel Ricciardi cho Cosenza.
Đội hình xuất phát Pisa vs Cosenza
Pisa (3-4-2-1): Adrian Semper (47), Simone Canestrelli (5), António Caracciolo (4), Giovanni Bonfanti (94), Arturo Calabresi (33), Samuele Angori (3), Gabriele Piccinini (36), Marius Marin (6), Alessandro Arena (30), Emanuel Vignato (10), Alexander Lind (45)
Cosenza (3-4-1-2): Alessandro Micai (1), Pietro Martino (4), Christian Dalle Mura (15), Alessandro Caporale (17), Manuel Ricciardi (16), Riccardo Ciervo (19), Christian Kouan (28), Charlys (6), Christos Kourfalidis (39), Simone Mazzocchi (30), Andrea Rizzo Pinna (20)
Thay người | |||
67’ | Alessandro Arena Stefano Moreo | 46’ | Riccardo Ciervo Giacomo Ricci |
77’ | Alexander Lind Nicholas Bonfanti | 46’ | Christian Dalle Mura Michael Venturi |
77’ | Emanuel Vignato Malthe Højholt | 60’ | Charlys Mohamed Sankoh |
82’ | Gabriele Piccinini Oliver Abildgaard | 60’ | Christos Kourfalidis Jose Mauri |
82’ | Arturo Calabresi Adrian Rus | 76’ | Manuel Ricciardi Tommaso Fumagalli |
Cầu thủ dự bị | |||
Tommaso Ferrari | Michele Camporese | ||
Oliver Abildgaard | Thomas Vettorel | ||
Stefano Moreo | Gabriele Baldi | ||
Mattia Leoncini | Giacomo Ricci | ||
Pietro Beruatto | Tommaso D'Orazio | ||
Adrian Rus | Michael Venturi | ||
Nicholas Bonfanti | Filippo Sgarbi | ||
Malthe Højholt | Andrea Hristov | ||
Leonardo Loria | Mohamed Sankoh | ||
Nicolas | Tommaso Fumagalli | ||
Riccardo Bassanini | Jose Mauri | ||
Baldovino Cimino |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại