Pha chơi tuyệt vời của Giacomo Calo để kiến tạo bàn thắng.
![]() Idriz Voca (Kiến tạo: Andrea Rispoli) 6 | |
![]() Tommaso Barbieri 14 | |
![]() Idriz Voca 17 | |
![]() Tommaso Barbieri 41 | |
![]() Tommaso D'Orazio 43 | |
![]() Tomas Esteves (Thay: Stefano Moreo) 46 | |
![]() Gabriele Piccinini (Thay: Miguel Veloso) 46 | |
![]() Gabriele Piccinini 46 | |
![]() Michael Venturi 48 | |
![]() Alessandro Fontanarosa 58 | |
![]() Alessandro Fontanarosa (Thay: Tommaso D'Orazio) 58 | |
![]() Luigi Canotto (Thay: Idriz Voca) 58 | |
![]() Ernesto Torregrossa 58 | |
![]() Ernesto Torregrossa (Thay: Emanuel Vignato) 58 | |
![]() Aldo Florenzi (Thay: Manuel Marras) 63 | |
![]() Francesco Forte (Thay: Gennaro Tutino) 63 | |
![]() Francesco Forte 65 | |
![]() Andrea Barberis 66 | |
![]() Andrea Barberis (Thay: Mattia Valoti) 66 | |
![]() Tomas Esteves 69 | |
![]() Luigi Canotto 76 | |
![]() Gaetano Masucci (Thay: Jan Mlakar) 78 | |
![]() Mattia Viviani (Thay: Mateusz Praszelik) 79 | |
![]() Mattia Viviani 89 | |
![]() Gaetano Masucci (Kiến tạo: Pietro Beruatto) 90+4' | |
![]() Simone Mazzocchi (Kiến tạo: Giacomo Calo) 90+8' |
Thống kê trận đấu Pisa vs Cosenza


Diễn biến Pisa vs Cosenza

Mục tiêu! Cosenza dẫn trước 1-2 nhờ cú đánh đầu đúng chỗ của Simone Mazzocchi.
Cosenza được hưởng phạt góc.
Cosenza đá phạt.
Pietro Beruatto với một pha kiến tạo ở đó.

Mục tiêu! Pisa san bằng tỷ số 1-1 nhờ công của Gaetano Masucci ở Pisa.
Pisa thực hiện quả ném biên bên phần sân Cosenza.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Pisa bên phần sân của Cosenza.
Pietro Beruatto của Pisa sút trúng đích nhưng không thành công.
Daniele Rutella ra hiệu cho Pisa được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Cosenza đẩy về phía trước nhờ đường chuyền của Alessandro Fontanarosa, người đã cản phá được cú dứt điểm trúng khung thành.
Liệu Cosenza có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Pisa không?
Cosenza ở Pisa thực hiện quả ném biên từ trên cao.

Mattia Viviani bị phạt thẻ cho đội khách.
Pisa được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Cosenza được hưởng quả phạt góc do công Daniele Rutella.
Luigi Canotto của Cosenza tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu thua.
Cosenza được hưởng phạt góc.
Quả đá phạt cho Cosenza bên phần sân nhà.
Daniele Rutella ra hiệu cho Pisa được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Pisa vs Cosenza
Pisa (4-4-2): Nicolas (1), Tommaso Barbieri (42), António Caracciolo (4), Simone Canestrelli (5), Pietro Beruatto (20), Jan Mlakar (17), Marius Marin (8), Miguel Veloso (44), Emanuel Vignato (23), Stefano Moreo (32), Mattia Valoti (27)
Cosenza (4-2-3-1): Alessandro Micai (1), Andrea Rispoli (3), Andrea Meroni (13), Michael Venturi (23), Tommaso D'Orazio (11), Mateusz Praszelik (26), Giacomo Calo (14), Manuel Marras (7), Idriz Voca (42), Simone Mazzocchi (30), Gennaro Tutino (9)


Thay người | |||
46’ | Stefano Moreo Tomas Esteves | 58’ | Idriz Voca Luigi Canotto |
46’ | Miguel Veloso Gabriele Piccinini | 58’ | Tommaso D'Orazio Alessandro Fontanarosa |
58’ | Emanuel Vignato Ernesto Torregrossa | 63’ | Manuel Marras Aldo Florenzi |
66’ | Mattia Valoti Andrea Barberis | 63’ | Gennaro Tutino Francesco Forte |
78’ | Jan Mlakar Gaetano Masucci | 79’ | Mateusz Praszelik Mattia Viviani |
Cầu thủ dự bị | |||
Gaetano Masucci | Baldovino Cimino | ||
Roko Jureskin | Alessandro Lai | ||
Tomas Esteves | Aldo Florenzi | ||
Adam Nagy | Luigi Canotto | ||
Ernesto Torregrossa | Mattia Viviani | ||
Hjortur Hermannsson | Massimo Zilli | ||
Maxime Leverbe | Alessandro Arioli | ||
Leonardo Loria | Valerio Crespi | ||
Arturo Calabresi | Alessandro Fontanarosa | ||
Gabriele Piccinini | Francesco Forte | ||
Andrea Barberis | Leonardo Marson | ||
Alessandro Arena | Filippo Sgarbi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại