Giovanni Ayroldi ra hiệu cho Reggina hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
![]() Giuseppe Di Serio (Kiến tạo: Emmanuel Ekong) 24 | |
![]() Tiago Casasola 28 | |
![]() Devid Eugene Bouah 31 | |
![]() Hernani 38 | |
![]() Aljaz Struna 46 | |
![]() (og) Stefano Gori 47 | |
![]() Jacopo Furlan (Thay: Stefano Gori) 53 | |
![]() Samuel Di Carmine (Thay: Emmanuel Ekong) 53 | |
![]() Giuseppe Loiacono 64 | |
![]() Giuseppe Loiacono (Thay: Devid Eugene Bouah) 64 | |
![]() Daniele Liotti (Thay: Gianluca Di Chiara) 65 | |
![]() Gregorio Luperini 66 | |
![]() Gregorio Luperini (Thay: Christian Kouan) 66 | |
![]() Yeferson Paz (Thay: Damiano Cancellieri) 66 | |
![]() Luigi Canotto (Thay: Rigoberto Rivas) 73 | |
![]() Jeremy Menez (Thay: David Strelec) 73 | |
![]() Simone Santoro 78 | |
![]() Paolo Bartolomei (Thay: Simone Santoro) 79 | |
![]() Luigi Canotto (Kiến tạo: Hernani) 82 | |
![]() Hernani 87 | |
![]() Warren Bondo (Thay: Riccardo Gagliolo) 90 | |
![]() Giuseppe Di Serio 90+4' |
Thống kê trận đấu Perugia vs Reggina


Diễn biến Perugia vs Reggina
Bóng đi ra ngoài cho Perugia phát bóng lên.
Jeremy Menez của đội Reggina thực hiện cú sút xa nhưng không trúng mục tiêu.
Giovanni Ayroldi ra hiệu cho Perugia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Reggina.
Quả phát bóng lên cho Perugia tại Stadio Renato Curi.
Reggina có thể tận dụng từ quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Perugia không?
Reggina được hưởng phạt góc.
Reggina cần phải thận trọng. Perugia thực hiện quả ném biên tấn công.

Giuseppe Di Serio (Perugia) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ở Perugia, đội khách được hưởng quả phạt trực tiếp.
Reggina được hưởng quả phạt bên phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Perugia.
Đội khách thay Riccardo Gagliolo bằng Warren Bondo.
Reggina được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Perugia vươn lên dẫn trước nhưng Gregorio Luperini đã bị thổi phạt việt vị.
Perugia có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này?
Perugia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Reggina không?
Bóng an toàn khi Perugia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Perugia được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.

Tại Stadio Renato Curi, Hernani đã phải nhận thẻ vàng vì lỗi của đội khách.
Perugia bị thổi còi việt vị.
Đội hình xuất phát Perugia vs Reggina
Perugia (3-4-1-2): Stefano Gori (1), Filippo Sgarbi (97), Marcos Curado (21), Aljaz Struna (90), Tiago Casasola (24), Damiano Cancellieri (3), Edoardo Iannoni (4), Simone Santoro (25), Christian Kouan (28), Giuseppe Di Serio (20), Emmanuel Ekong (14)
Reggina (3-5-2): Simone Colombi (22), Thiago Cionek (3), Michele Camporese (23), Riccardo Gagliolo (28), Devid Eugene Bouah (13), Giovanni Fabbian (14), Lorenzo Crisetig (8), Hernani (20), Gianluca Di Chiara (17), Rigoberto Rivas (99), David Strelec (19)


Thay người | |||
53’ | Stefano Gori Jacopo Furlan | 64’ | Devid Eugene Bouah Giuseppe Loiacono |
53’ | Emmanuel Ekong Samuel Di Carmine | 65’ | Gianluca Di Chiara Daniele Liotti |
66’ | Damiano Cancellieri Yeferson Paz Blandon | 73’ | David Strelec Jeremy Menez |
66’ | Christian Kouan Gregorio Luperini | 73’ | Rigoberto Rivas Luigi Canotto |
79’ | Simone Santoro Paolo Bartolomei | 90’ | Riccardo Gagliolo Warren Bondo |
Cầu thủ dự bị | |||
Leonardo Capezzi | Tommaso Aglietti | ||
Gabriele Angella | Nikita Contini | ||
Jacopo Furlan | Jeremy Menez | ||
Alessio Abibi | Gabriele Gori | ||
Samuel Di Carmine | Emanuele Cicerelli | ||
Yeferson Paz Blandon | Giuseppe Loiacono | ||
Paolo Bartolomei | Emanuele Terranova | ||
Aleandro Rosi | Alessandro Lombardi | ||
Gregorio Luperini | Luigi Canotto | ||
Ryder Matos | Warren Bondo | ||
Milos Vulic | Daniele Liotti | ||
Stipe Vulikic | Juan Facundo Crisafi |
Nhận định Perugia vs Reggina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Perugia
Thành tích gần đây Reggina
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại