Kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 77%, Strasbourg: 23%.
- (Pen) Kylian Mbappe10
- Carlos Soler (Kiến tạo: Kylian Mbappe)31
- Ousmane Dembele (Thay: Bradley Barcola)66
- Randal Kolo Muani (Thay: Goncalo Ramos)67
- Nordi Mukiele (Thay: Lucas Hernandez)72
- Fabian Ruiz (Kiến tạo: Carlos Soler)77
- Kang-In Lee82
- Cher Ndour (Thay: Vitinha)82
- Layvin Kurzawa (Thay: Carlos Soler)82
- Cher Ndour88
- Lebo Mothiba (VAR check)13
- Angelo Gabriel (Thay: Jessy Deminguet)62
- Dion Sahi (Thay: Lebo Mothiba)73
- Ibrahima Sissoko (Thay: Junior Mwanga)85
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Strasbourg
Diễn biến Paris Saint-Germain vs Strasbourg
Paris Saint-Germain với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 78%, Strasbourg: 22%.
Lucas Perrin giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Paris Saint-Germain bắt đầu phản công.
Danilo Pereira giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Mouhamadou Diarra thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Quả phát bóng lên cho Paris Saint-Germain.
Kylian Mbappé bị phạt vì đẩy Ismael Doukoure.
Quả phát bóng lên cho Paris Saint-Germain.
Ismael Doukoure của Strasbourg cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi trúng đích.
Nordi Mukiele của Paris Saint-Germain chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Danilo Pereira cản phá thành công cú sút
Cú sút của Dion Sahi bị cản phá.
Strasbourg bắt đầu phản công.
Lucas Perrin của Strasbourg cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kang-In Lee thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Paris Saint-Germain với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Trò chơi được khởi động lại.
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Strasbourg
Paris Saint-Germain (3-4-3): Gianluigi Donnarumma (99), Danilo Pereira (15), Marquinhos (5), Lucas Hernandez (21), Carlos Soler (28), Vitinha (17), Fabian Ruiz (8), Bradley Barcola (29), Lee Kang-in (19), Goncalo Ramos (9), Kylian Mbappe (7)
Strasbourg (4-3-3): Matz Sels (1), Marvin Senaya (28), Gerzino Nyamsi (22), Lucas Perrin (5), Thomas Delaine (3), Junior Mwanga (18), Ismael Doukoure (29), Jessy Deminguet (7), Diarra Mouhamadou (19), Lebo Mothiba (12), Dilane Bakwa (26)
Thay người | |||
66’ | Bradley Barcola Ousmane Dembele | 62’ | Jessy Deminguet Angelo |
67’ | Goncalo Ramos Randal Kolo Muani | 73’ | Lebo Mothiba Moise Sahi Dion |
72’ | Lucas Hernandez Nordi Mukiele | 85’ | Junior Mwanga Ibrahima Sissoko |
82’ | Carlos Soler Layvin Kurzawa | ||
82’ | Vitinha Cher Ndour |
Cầu thủ dự bị | |||
Keylor Navas | Alaa Bellaarouch | ||
Achraf Hakimi | Saidou Sow | ||
Nordi Mukiele | Abakar Sylla | ||
Milan Skriniar | Eduard Sobol | ||
Layvin Kurzawa | Sanjin Prcic | ||
Manuel Ugarte | Ibrahima Sissoko | ||
Cher Ndour | Kevin Gameiro | ||
Ousmane Dembele | Moise Sahi Dion | ||
Randal Kolo Muani | Angelo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Paris Saint-Germain vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại