Liệu PSG có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Lens không?
- Ousmane Dembele (Kiến tạo: Bradley Barcola)4
- Marquinhos57
- Kang-In Lee (Thay: Ousmane Dembele)61
- Lee Kang-in (Thay: Ousmane Dembele)61
- Warren Zaire-Emery (Thay: Fabian Ruiz)71
- Desire Doue (Thay: Marco Asensio)71
- Hamzat Ojediran (Thay: Florian Sotoca)20
- Abdukodir Khusanov45+1'
- Will Still45+4'
- Jonathan Gradit47
- Abdukodir Khusanov59
- Andy Diouf62
- Neil El Aynaoui (Thay: Adrien Thomasson)63
- Malang Sarr (Thay: Jonathan Gradit)63
- David Pereira Da Costa (Thay: Andy Diouf)80
- Remy Labeau Lascary (Thay: Anass Zaroury)81
- Kevin Danso86
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Lens
Diễn biến Paris Saint-Germain vs Lens
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Paris.
PSG tiến lên nhưng Desire Doue bị cho là việt vị.
Willy Delajod trao cho Lens một quả phát bóng lên.
PSG đang dâng lên và Desire Doue tung ra cú sút, tuy nhiên bóng lại không trúng đích.
Ống kính lắp thêm.
Phạt góc cho PSG.
Ném biên cho PSG tại Parc des Princes.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Tại Parc des Princes, Kevin Danso đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
PSG được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lens được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng ra khỏi sân và Lens thực hiện cú phát bóng lên cầu môn.
PSG thực hiện quả ném biên bên phần sân của Lens.
Will Still (Lens) thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm, với Remy Labeau Lascary vào thay Anass Zaroury.
Will Still là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư của đội tại Parc des Princes khi David Pereira Da Costa vào thay Andy Diouf.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà ở Paris.
Warren Zaire-Emery của PSG thực hiện cú sút về phía khung thành tại Parc des Princes. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Phạt góc cho PSG.
PSG được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ném biên cho Lens bên phần sân của PSG.
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Lens
Paris Saint-Germain (4-3-3): Matvey Safonov (39), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), João Neves (87), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Ousmane Dembélé (10), Marco Asensio (11), Bradley Barcola (29)
Lens (3-4-2-1): Brice Samba (30), Jonathan Gradit (24), Kevin Danso (4), Abdukodir Khusanov (25), Deiver Machado (3), Adrien Thomasson (28), Andy Diouf (18), Jhoanner Chavez (13), Florian Sotoca (7), Anass Zaroury (21), M'Bala Nzola (8)
Thay người | |||
61’ | Ousmane Dembele Lee Kang-in | 20’ | Florian Sotoca Hamzat Ojediran |
71’ | Marco Asensio Désiré Doué | 63’ | Jonathan Gradit Malang Sarr |
71’ | Fabian Ruiz Warren Zaïre-Emery | 63’ | Adrien Thomasson Neil El Aynaoui |
80’ | Andy Diouf David Pereira da Costa | ||
81’ | Anass Zaroury Remy Labeau Lascary |
Cầu thủ dự bị | |||
Gianluigi Donnarumma | Herve Koffi | ||
Arnau Tenas | Malang Sarr | ||
Milan Škriniar | Przemysław Frankowski | ||
Yoram Zague | David Pereira da Costa | ||
Senny Mayulu | Hamzat Ojediran | ||
Désiré Doué | Neil El Aynaoui | ||
Randal Kolo Muani | Nampalys Mendy | ||
Lee Kang-in | Remy Labeau Lascary | ||
Warren Zaïre-Emery | Tom Pouilly |
Tình hình lực lượng | |||
Lucas Hernández Chấn thương đầu gối | Jimmy Cabot Chấn thương đầu gối | ||
Presnel Kimpembe Chấn thương gân Achilles | Ruben Aguilar Chấn thương vai | ||
Gonçalo Ramos Chấn thương mắt cá | Angelo Fulgini Chấn thương gân kheo | ||
Wesley Said Chấn thương gân kheo | |||
Martin Satriano Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Paris Saint-Germain vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại