Xong rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Timothee Kolodziejczak (Kiến tạo: Maxime Lopez) 13 | |
![]() Valentin Henry 27 | |
![]() Jean-Philippe Krasso (Kiến tạo: Mathieu Cafaro) 32 | |
![]() Mathieu Cafaro (Kiến tạo: Thibault De Smet) 44 | |
![]() Alex Moucketou-Moussounda 45+3' | |
![]() Godson Kyeremeh (Thay: Valentin Henry) 46 | |
![]() Lamine Sy (Thay: Valentin Henry) 46 | |
![]() Godson Kyeremeh (Thay: Alex Moucketou-Moussounda) 46 | |
![]() Noe Lebreton 54 | |
![]() Ilan Kebbal (Thay: Mathieu Cafaro) 58 | |
![]() Jean-Philippe Krasso (Kiến tạo: Maxime Lopez) 60 | |
![]() Lohann Doucet (Thay: Vincent Marchetti) 69 | |
![]() Omar Sissoko (Thay: Alimani Gory) 69 | |
![]() Kalifa Coulibaly (Thay: Samuel Grandsir) 71 | |
![]() Lorenzo Rajot (Thay: Bilal Brahimi) 72 | |
![]() Mathias Autret (Thay: Yassine Benrahou) 72 | |
![]() Jean-Philippe Krasso 74 | |
![]() Godson Kyeremeh 82 | |
![]() Mathys Tourraine (Thay: Adama Camara) 88 | |
![]() Mohamadou Kante (Thay: Jean-Philippe Krasso) 88 | |
![]() (og) Mathys Tourraine 90+1' |
Thống kê trận đấu Paris FC vs Caen


Diễn biến Paris FC vs Caen

BÀN THẮNG TỰ ĐẠI - Mathys Tourraine đưa bóng vào lưới nhà!

V À A A O O O O - Một cầu thủ của Paris FC đã ghi bàn phản lưới nhà!
Jean-Philippe Krasso rời sân và được thay thế bởi Mohamadou Kante.
Adama Camara rời sân và được thay thế bởi Mathys Tourraine.

V À A A O O O - Godson Kyeremeh đã ghi bàn!
![V À A A O O O O - [player1] đã sút trúng đích!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O O - [player1] đã sút trúng đích!

Thẻ vàng cho Jean-Philippe Krasso.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Yassine Benrahou rời sân và được thay thế bởi Mathias Autret.
Bilal Brahimi rời sân và được thay thế bởi Lorenzo Rajot.
Samuel Grandsir rời sân và được thay thế bởi Kalifa Coulibaly.
Alimani Gory rời sân và được thay thế bởi Omar Sissoko.
Vincent Marchetti rời sân và được thay thế bởi Lohann Doucet.
Maxime Lopez đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Jean-Philippe Krasso đã ghi bàn!
Mathieu Cafaro rời sân và được thay thế bởi Ilan Kebbal.

Thẻ vàng cho Noe Lebreton.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Alex Moucketou-Moussounda rời sân và được thay thế bởi Godson Kyeremeh.
Valentin Henry rời sân và được thay thế bởi Lamine Sy.
Đội hình xuất phát Paris FC vs Caen
Paris FC (4-3-3): Obed Nkambadio (16), Adama Camara (17), Moustapha Mbow (5), Timothée Kolodziejczak (15), Thibault De Smet (28), Mathieu Cafaro (13), Maxime Lopez (21), Vincent Marchetti (4), Alimami Gory (7), Julien Lopez (20), Jean-Philippe Krasso (11)
Caen (5-3-2): Yannis Clementia (16), Valentin Henry (4), Alex Moucketou-Moussounda (5), Brahim Traore (61), Debohi Diedounne Gaucho (77), Samuel Grandsir (21), Bilal Brahimi (10), Noe Lebreton (20), Quentin Lecoeuche (28), Yassine Benrahou (24), Alexandre Mendy (19)


Thay người | |||
58’ | Mathieu Cafaro Ilan Kebbal | 46’ | Valentin Henry Lamine Sy |
69’ | Vincent Marchetti Lohann Doucet | 46’ | Alex Moucketou-Moussounda Godson Kyeremeh |
69’ | Alimani Gory Omar Sissoko | 71’ | Samuel Grandsir Kalifa Coulibaly |
88’ | Adama Camara Mathys Tourraine | 72’ | Yassine Benrahou Mathias Autret |
88’ | Jean-Philippe Krasso Mohamadou Kante | 72’ | Bilal Brahimi Lorenzo Rajot |
Cầu thủ dự bị | |||
Remy Riou | Parfait Mandanda | ||
Mathys Tourraine | Lamine Sy | ||
Tuomas Ollila | Mathias Autret | ||
Mohamadou Kante | Lorenzo Rajot | ||
Lohann Doucet | Mickael Le Bihan | ||
Ilan Kebbal | Kalifa Coulibaly | ||
Omar Sissoko | Godson Kyeremeh |
Nhận định Paris FC vs Caen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris FC
Thành tích gần đây Caen
Bảng xếp hạng Ligue 2
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 4 | 6 | 24 | 58 | B T B T T |
2 | ![]() | 28 | 16 | 8 | 4 | 27 | 56 | B T T T T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 4 | 7 | 16 | 55 | T T T B T |
4 | ![]() | 28 | 15 | 3 | 10 | 13 | 48 | H B T T T |
5 | ![]() | 28 | 15 | 3 | 10 | 5 | 48 | T T B B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 7 | 9 | 9 | 43 | T B T T B |
7 | ![]() | 28 | 9 | 13 | 6 | 4 | 40 | T B T B T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -5 | 40 | B B B H B |
9 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | 0 | 37 | H B H H B |
10 | ![]() | 28 | 9 | 10 | 9 | -6 | 37 | H T B H T |
11 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | -10 | 34 | T B H T B |
12 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | -13 | 34 | H B B T H |
13 | ![]() | 28 | 10 | 3 | 15 | 0 | 33 | B T T B B |
14 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -13 | 33 | B T T B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 8 | 12 | 2 | 32 | H B T H H |
16 | 28 | 8 | 4 | 16 | -21 | 28 | T T B H T | |
17 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -13 | 27 | B B B H H |
18 | ![]() | 28 | 5 | 4 | 19 | -19 | 19 | H T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại