Palermo đá phạt.
- Gennaro Tutino (Kiến tạo: Edoardo Soleri)25
- Edoardo Soleri (Kiến tạo: Nicola Valente)47
- Valerio Verre (Kiến tạo: Nicola Valente)56
- Giuseppe Aurelio59
- Dario Saric68
- Jacopo Segre (Thay: Dario Saric)70
- Luca Vido (Thay: Gennaro Tutino)74
- Samuele Damiani (Thay: Valerio Verre)75
- (Pen) Luca Vido79
- Jeremie Broh (Thay: Nicola Valente)86
- Alessio Buttaro (Thay: Ionut Nedelcearu)87
- Ales Mateju88
- Luca Strizzolo (Kiến tạo: Luca Tremolada)4
- Luca Strizzolo (Kiến tạo: Luca Tremolada)30
- Edoardo Duca (Thay: Marco Armellino)66
- Romeo Giovannini (Thay: Luca Tremolada)66
- Francesco Renzetti79
- Francesco Renzetti (Thay: Fabio Ponsi)79
- Nicola Mosti80
- Nicola Mosti (Thay: Diego Falcinelli)80
- Sebastien De Maio (Thay: Antonio Pergreffi)90
- Luca Strizzolo90+2'
Thống kê trận đấu Palermo vs Modena
Diễn biến Palermo vs Modena
Luca Strizzolo (Modena) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Daniele Minelli cho Palermo một quả phát bóng lên.
Modena tấn công nhưng cú đánh đầu của Tommaso Silvestri không tìm trúng mục tiêu.
Phạt góc cho Modena.
Modena thay người thứ 5, Sebastien De Maio vào thay Antonio Pergreffi.
Modena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Daniele Minelli cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Luca Strizzolo của Modena bị Renzo Barbera thổi còi việt vị.
Modena được hưởng quả phạt góc bởi Daniele Minelli.
Ales Mateju của Palermo đã bị Daniele Minelli phạt thẻ vàng đầu tiên.
Quả đá phạt cho Modena bên phần sân của Palermo.
Romeo Giovannini của Modena thực hiện cú sút xa nhưng không trúng mục tiêu.
Modena có một quả phát bóng lên.
Luca Vido của Palermo thực hiện nỗ lực sút bóng hỏng.
Palermo được hưởng quả phạt góc bởi Daniele Minelli.
Eugenio Corini thực hiện lần thay người thứ năm của đội tại Renzo Barbera với Alessio Buttaro thay cho Ionut Nedelcearu.
Jeremie Broh dự bị cho Nicola Valente của Palermo.
Ở Palermo, Palermo lái xe về phía trước qua Jacopo Segre. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Modena tiến lên phía trước và Edoardo Duca thực hiện một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Đội hình xuất phát Palermo vs Modena
Palermo (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Ales Mateju (37), Ionut Nedelcearu (18), Simon Graves (2), Nicola Valente (30), Dario Saric (28), Claudio Gomes (5), Valerio Verre (26), Giuseppe Aurelio (31), Gennaro Tutino (7), Edoardo Soleri (27)
Modena (4-3-1-2): Riccardo Gagno (26), Shady Oukhadda (96), Tommaso Silvestri (15), Antonio Pergreffi (4), Fabio Ponsi (3), Marco Armellino (21), Fabio Gerli (16), Luca Magnino (6), Luca Tremolada (10), Diego Falcinelli (11), Luca Strizzolo (32)
Thay người | |||
70’ | Dario Saric Jacopo Segre | 66’ | Marco Armellino Edoardo Duca |
74’ | Gennaro Tutino Luca Vido | 66’ | Luca Tremolada Romeo Giovannini |
75’ | Valerio Verre Samuele Damiani | 79’ | Fabio Ponsi Francesco Renzetti |
86’ | Nicola Valente Jeremie Broh | 80’ | Diego Falcinelli Nicola Mosti |
87’ | Ionut Nedelcearu Alessio Buttaro | 90’ | Antonio Pergreffi Sebastien De Maio |
Cầu thủ dự bị | |||
Grotta | Andrea Seculin | ||
Edoardo Lancini | Edoardo Duca | ||
Alessio Buttaro | Nicola Mosti | ||
Samuele Damiani | Romeo Giovannini | ||
Luca Vido | Diego Mordini | ||
Jeremie Broh | Sebastien De Maio | ||
Edoardo Masciangelo | Francesco Renzetti | ||
Francesco Di Mariano | Simone Panada | ||
Jacopo Segre | Mauro Coppolaro | ||
Samuele Massolo | |||
Salvatore Di Mitri |
Nhận định Palermo vs Modena
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palermo
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại