Liệu Catanzaro có thể tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này không?
- Dimitrios Nikolaou (Kiến tạo: Jeremy Le Douaron)32
- Filippo Ranocchia42
- Matteo Brunori (Thay: Thomas Henry)68
- Roberto Insigne (Thay: Jeremy Le Douaron)69
- Rayyan Baniya (Thay: Dimitrios Nikolaou)79
- Claudio Gomes (Thay: Filippo Ranocchia)79
- Jacopo Segre86
- Valerio Verre (Thay: Federico Di Francesco)87
- Valerio Verre90+6'
- Tommaso Biasci (Kiến tạo: Tommaso Cassandro)3
- Andrea Ceresoli45+3'
- Matias Antonini Lui (Thay: Andrea Ceresoli)52
- Ilias Koutsoupias (Thay: Simone Pontisso)75
- Nicolo Buso (Thay: Tommaso Biasci)76
- Marco Pompetti82
- Mario Situm (Thay: Mattia Compagnon)88
- Filippo Pittarello (Thay: Pietro Iemmello)88
Thống kê trận đấu Palermo vs Catanzaro
Diễn biến Palermo vs Catanzaro
Valerio Verre (Palermo) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Federico Dionisi ra hiệu có một quả ném biên cho Catanzaro ở gần khu vực khung thành của Palermo.
Federico Dionisi ra hiệu cho Catanzaro hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Roberto Insigne của Palermo sút bóng trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Ở Palermo, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Federico Dionisi ra hiệu cho Catanzaro được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Palermo.
Federico Dionisi ra hiệu cho Catanzaro thực hiện quả ném biên bên phần sân của Palermo.
Palermo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Fabio Caserta là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư của đội là Renzo Barbera khi Filippo Pittarello vào thay Pietro Iemmello.
Đội khách đã thay Mattia Compagnon bằng Mario Situm. Đây là lần thay người thứ năm của Fabio Caserta trong ngày hôm nay.
Fabio Caserta là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư của đội là Renzo Barbera khi Filippo Pittarello vào thay Mattia Compagnon.
Alessio Dionisi (Palermo) thực hiện lần thay người thứ năm, với Valerio Verre thay cho Federico Di Francesco.
Bóng an toàn khi Palermo được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Phạt góc được trao cho Catanzaro.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà ở Palermo.
Jacopo Segre bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Catanzaro đã ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Catanzaro thực hiện quả ném biên bên phần sân của Palermo.
Ném biên Catanzaro.
Đội hình xuất phát Palermo vs Catanzaro
Palermo (4-3-3): Sebastiano Desplanches (1), Ionuţ Nedelcearu (18), Dimitrios Nikolaou (43), Pietro Ceccaroni (32), Kristoffer Lund (3), Francesco Di Mariano (7), Jacopo Segre (8), Filippo Ranocchia (10), Jeremy Le Douaron (21), Thomas Henry (20), Federico Di Francesco (17)
Catanzaro (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Tommaso Cassandro (84), Stefano Scognamillo (14), Federico Bonini (6), Mattia Compagnon (7), Marco Pompetti (21), Jacopo Petriccione (10), Simone Pontisso (20), Andrea Ceresoli (27), Pietro Iemmello (9), Tommaso Biasci (28)
Thay người | |||
68’ | Thomas Henry Matteo Brunori | 52’ | Andrea Ceresoli Matias Antonini Lui |
69’ | Jeremy Le Douaron Roberto Insigne | 75’ | Simone Pontisso Ilias Koutsoupias |
79’ | Dimitrios Nikolaou Rayyan Baniya | 76’ | Tommaso Biasci Nicolo Buso |
79’ | Filippo Ranocchia Claudio Gomes | 88’ | Pietro Iemmello Filippo Pittarello |
87’ | Federico Di Francesco Valerio Verre | 88’ | Mattia Compagnon Mario Situm |
Cầu thủ dự bị | |||
Salvatore Sirigu | Edoardo Borrelli | ||
Manfredi Nespola | Filippo Pittarello | ||
Rayyan Baniya | Riccardo Turricchia | ||
Claudio Gomes | Mario Situm | ||
Matteo Brunori | Matias Antonini Lui | ||
Roberto Insigne | Ilias Koutsoupias | ||
Aljosa Vasic | Demba Seck | ||
Stredair Appuah | Nicolo Buso | ||
Alessio Buttaro | Riccardo Pagano | ||
Valerio Verre | Marcello Piras | ||
Patryk Peda | Andrea Dini |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palermo
Thành tích gần đây Catanzaro
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại