Real Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Ante Budimir13
- Darko Brasanac44
- Manuel Sanchez (Thay: Ruben Garcia)46
- Oier (Thay: Javi Martinez)68
- Enrique Barja (Thay: Jose Angel)68
- Roberto Torres (Thay: Darko Brasanac)80
- Barbero (Thay: Ezequiel Avila)85
- Eduardo Camavinga5
- David Alaba12
- Marco Asensio45
- Daniel Carvajal (Thay: David Alaba)46
- (Pen) Karim Benzema52
- (Pen) Karim Benzema59
- Eder Militao60
- Nacho Fernandez62
- Toni Kroos (Thay: Daniel Ceballos)71
- Isco (Thay: Eduardo Camavinga)74
- Vinicius Junior (Thay: Rodrygo)90
- Lucas Vazquez (Kiến tạo: Vinicius Junior)90
- Lucas Vazquez (Kiến tạo: Vinicius Junior)90+6'
Thống kê trận đấu Osasuna vs Real Madrid
Diễn biến Osasuna vs Real Madrid
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Osasuna: 35%, Real Madrid: 65%.
Vinicius Junior thực hiện pha kiến tạo.
G O O O A A A L - Lucas Vazquez dứt điểm bằng chân trái!
Vinicius Junior của Real Madrid chuyền bóng cho đồng đội.
Vinicius Junior từ Real Madrid cầm bóng cố gắng tạo ra điều gì đó xảy ra ...
Real Madrid bắt đầu phản công.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Toni Kroos từ Real Madrid đến Barbero
Quả phát bóng lên cho Osasuna.
Cầm bóng: Osasuna: 33%, Real Madrid: 67%.
Làm thế nào mà anh ấy bỏ lỡ điều đó? Vinicius Junior có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn nhưng bằng cách nào đó lại đi chệch mục tiêu!
CƠ HỘI! Vinicius Junior rơi vào tình huống 1-1 với thủ môn ...
Isco mở toang hàng thủ đối phương bằng một pha đi bóng sát thủ
Real Madrid với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Isco từ Real Madrid cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ante Budimir từ Osasuna gặp Eder Militao
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Enrique Barja của Osasuna thực hiện quả tạt bóng, nhưng nó lại đi chệch mục tiêu.
Cú sút của Jon Moncayola bị cản phá.
Đội hình xuất phát Osasuna vs Real Madrid
Osasuna (4-3-3): Sergio Herrera (1), Nacho Vidal (2), Aridane Hernandez (23), David Garcia (5), Jose Angel (16), Jon Moncayola (7), Darko Brasanac (8), Javi Martinez (28), Ezequiel Avila (9), Ante Budimir (17), Ruben Garcia (14)
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Lucas Vazquez (17), Eder Militao (3), David Alaba (4), Nacho (6), Nacho Fernandez (6), Federico Valverde (15), Eduardo Camavinga (25), Daniel Ceballos (19), Dani Ceballos (19), Marco Asensio (11), Karim Benzema (9), Rodrygo (21)
Thay người | |||
46’ | Ruben Garcia Manuel Sanchez | 46’ | David Alaba Dani Carvajal |
68’ | Jose Angel Enrique Barja | 46’ | David Alaba Daniel Carvajal |
68’ | Javi Martinez Oier | 71’ | Daniel Ceballos Toni Kroos |
80’ | Darko Brasanac Roberto Torres | 74’ | Eduardo Camavinga Isco |
85’ | Ezequiel Avila Barbero | 90’ | Rodrygo Vinicius Junior |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Perez | Vinicius Junior | ||
Enrique Barja | Toni Kroos | ||
Manuel Sanchez | Dani Carvajal | ||
Unai Garcia | Andriy Lunin | ||
Jonas Ramalho | Toni Fuidias Ribera | ||
Oier | Rafa Marin | ||
Roberto Torres | Isco | ||
Inigo Perez | Juan Miguel Latasa | ||
Barbero | Toni Fuidias | ||
Iker Benito | Daniel Carvajal | ||
Juanmi Latasa |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại