Trọng tài thổi phạt khi Juanmi của Getafe phạm lỗi với Pablo Ibanez

Diễn biến Osasuna vs Getafe
Jesus Areso giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Djene giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Osasuna thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Getafe.
Ante Budimir không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Osasuna bắt đầu một pha phản công.
Ante Budimir thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Omar Alderete giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Osasuna: 62%, Getafe: 38%.
David Soria của Getafe cắt bóng từ một quả tạt hướng về phía khung thành.
Coba da Costa chiến thắng trong pha không chiến với Jesus Areso.
Djene chiến thắng trong pha không chiến với Juan Cruz.
Getafe thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Getafe đang kiểm soát bóng.
Jon Moncayola thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Getafe thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Omar Alderete giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Osasuna thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Getafe thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jesus Areso giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Djene giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Omar Alderete của Getafe cắt được đường chuyền vào vòng cấm.
Osasuna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Osasuna: 62%, Getafe: 38%.
Alejandro Catena giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Djene của Getafe cắt được đường chuyền vào vòng cấm.
Domingos Duarte của Getafe cắt được đường chuyền vào vòng cấm.
Osasuna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Osasuna đang kiểm soát bóng.
Omar Alderete giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Enzo Boyomo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Getafe thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Ante Budimir bị phạt vì đẩy Diego Rico.
Omar Alderete từ Getafe cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ruben Garcia của Osasuna thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Mauro Arambarri từ Getafe cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Omar Alderete của Getafe cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Osasuna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Diego Rico giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Osasuna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Osasuna.
Juanmi từ Getafe sút bóng ra ngoài khung thành.
Getafe có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Mặt sân hôm nay trong tình trạng tốt, cho phép lối chơi kỹ thuật hơn.
Trời hiện tại đang có mây.
Getafe giao bóng, và trận đấu chính thức bắt đầu.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Osasuna vs Getafe
Osasuna (4-3-3): Sergio Herrera (1), Jesús Areso (12), Flavien Boyomo (22), Alejandro Catena (24), Juan Cruz (3), Jon Moncayola (7), Lucas Torró (6), Pablo Ibáñez (8), Rubén García (14), Ante Budimir (17), Bryan Zaragoza (19)
Getafe (4-4-2): David Soria (13), Djené (2), Domingos Duarte (22), Omar Alderete (15), Diego Rico (16), Ramon Terrats (11), Luis Milla (5), Mauro Arambarri (8), Coba Gomes Da Costa (29), Christantus Uche (6), Juanmi (24)


Cầu thủ dự bị | |||
Moi Gómez | Jiri Letacek | ||
Abel Bretones | Juan Berrocal | ||
Aitor Fernández | Allan Nyom | ||
Pablo Valencia Garcia | Juan Bernat | ||
Unai García | Juan Iglesias | ||
Jorge Herrando | Luca Lohr | ||
Rubén Peña | Alex Sola | ||
Aimar Oroz | Bertuğ Yıldırım | ||
Iker Muñoz | Carles Pérez | ||
Raul | Alvaro Rodriguez | ||
Kike Barja | Peter Gonzalez | ||
José Arnaiz | Borja Mayoral |
Tình hình lực lượng | |||
Yellu Santiago Kỷ luật |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 32 | 60 | H T B T T |
2 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 22 | 52 | H T B H T |
5 | ![]() | 27 | 12 | 8 | 7 | 11 | 44 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 3 | 44 | T T T T T |
7 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -6 | 40 | T H H H T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 6 | 11 | 0 | 39 | H T H T T |
9 | ![]() | 28 | 9 | 10 | 9 | 0 | 37 | T B B H B |
10 | ![]() | 28 | 9 | 9 | 10 | -5 | 36 | T H H T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -5 | 35 | T B T B B |
12 | ![]() | 28 | 8 | 10 | 10 | 1 | 34 | T T B B T |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -5 | 34 | B B H H H |
14 | ![]() | 27 | 7 | 13 | 7 | -5 | 34 | T H H B H |
15 | ![]() | 27 | 7 | 7 | 13 | -13 | 28 | B H T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 10 | 12 | -15 | 28 | H B H T H |
17 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -10 | 27 | H B H T H |
18 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -17 | 27 | H B T B B |
19 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -15 | 25 | B B H B H |
20 | ![]() | 28 | 4 | 4 | 20 | -45 | 16 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại