Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Ante Budimir (Kiến tạo: Bryan Zaragoza)18
- Bryan Zaragoza (Kiến tạo: Pablo Ibanez)28
- Ruben Pena (Thay: Ruben Garcia)59
- Pablo Ibanez61
- Bryan Zaragoza69
- (Pen) Ante Budimir72
- Raul Garcia (Thay: Ante Budimir)77
- Abel Bretones (Thay: Bryan Zaragoza)77
- Nacho Vidal (Thay: Juan Cruz)84
- Jorge Herrando (Thay: Jesus Areso)84
- Abel Bretones85
- Pau Victor (Kiến tạo: Gerard Martin)53
- Raphinha (Thay: Pablo Torre)59
- Lamine Yamal (Thay: Pau Victor)59
- Alex Balde (Thay: Gerard Martin)70
- Marc Casado (Thay: Robert Lewandowski)70
- Sergi Dominguez71
- Hector Fort (Thay: Sergi Dominguez)85
- Lamine Yamal (Kiến tạo: Ferran Torres)89
- Pedri90+5'
Thống kê trận đấu Osasuna vs Barcelona
Diễn biến Osasuna vs Barcelona
Số người tham dự hôm nay là 22322.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Osasuna: 25%, Barcelona: 75%.
Quả phát bóng lên cho Osasuna.
Raphinha của Barcelona tung cú sút chệch mục tiêu
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
POST! Cú đánh đầu của Ferran Torres đã đưa bóng đi trúng cột dọc!
Đường chuyền của Lamine Yamal từ Barcelona đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Raphinha của Barcelona thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Thẻ vàng cho Pedri.
Thẻ vàng cho Pedri.
Jorge Herrando của Osasuna chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Osasuna: 26%, Barcelona: 74%.
Thẻ vàng cho Pedri.
Jorge Herrando của Osasuna chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Osasuna: 26%, Barcelona: 74%.
Sergio Herrera giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Raul Garcia bị phạt vì đẩy Alex Balde.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Jules Kounde của Barcelona phạm lỗi với Ruben Pena
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn của Sergio Herrera khi anh ấy bước ra và giành bóng
Đội hình xuất phát Osasuna vs Barcelona
Osasuna (4-3-3): Sergio Herrera (1), Jesús Areso (12), Alejandro Catena (24), Flavien Boyomo (22), Juan Cruz (3), Pablo Ibáñez (8), Lucas Torró (6), Aimar Oroz (10), Rubén García (14), Ante Budimir (17), Bryan Zaragoza (19)
Barcelona (4-3-3): Iñaki Peña (13), Jules Koundé (23), Sergi Dominguez (36), Pau Cubarsí (2), Gerard (35), Pablo Torre (14), Eric García (24), Pedri (8), Ferran Torres (7), Robert Lewandowski (9), Pau Víctor (18)
Thay người | |||
59’ | Ruben Garcia Rubén Peña | 59’ | Pau Victor Lamine Yamal |
77’ | Ante Budimir Raul | 59’ | Pablo Torre Raphinha |
77’ | Bryan Zaragoza Abel Bretones | 70’ | Robert Lewandowski Marc Casado |
84’ | Juan Cruz Nacho Vidal | 70’ | Gerard Martin Alejandro Balde |
84’ | Jesus Areso Jorge Herrando | 85’ | Sergi Dominguez Hector Fort |
Cầu thủ dự bị | |||
Raul | Ander Astralaga | ||
Aitor Fernández | Aaron Yaakobisvili | ||
Dimitrios Stamatakis | Hector Fort | ||
Nacho Vidal | Andres Cuenca | ||
Unai García | Antonio Fernandez | ||
Jorge Herrando | Ansu Fati | ||
Rubén Peña | Toni Fernandenz | ||
Javi Martinez | Marc Casado | ||
Abel Bretones | Lamine Yamal | ||
Moi Gómez | Raphinha | ||
José Arnaiz | Iñigo Martínez | ||
Iker Benito | Alejandro Balde |
Tình hình lực lượng | |||
Iker Muñoz Chấn thương bàn chân | Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | ||
Kike Barja Chấn thương dây chằng chéo | Ronald Araújo Chấn thương gân kheo | ||
Jon Moncayola Chấn thương bàn chân | Andreas Christensen Chấn thương gân Achilles | ||
Marc Bernal Chấn thương sụn khớp | |||
Gavi Chấn thương dây chằng chéo | |||
Fermín López Chấn thương gân kheo | |||
Frenkie De Jong Chấn thương mắt cá | |||
Dani Olmo Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại