Cầm bóng: Osasuna: 47%, Barcelona: 53%.
- David Garcia (Kiến tạo: Ruben Garcia)6
- Juan Cruz45+3'
- David Garcia46
- Lucas Torro54
- Kike59
- Kike (Thay: Lucas Torro)59
- Jon Moncayola61
- Darko Brasanac (Thay: Aimar Oroz)74
- Ruben Pena (Thay: Ruben Garcia)75
- Ante Budimir (Thay: Ezequiel Avila)83
- Enrique Barja (Thay: Moi Gomez)83
- Robert Lewandowski11
- Robert Lewandowski31
- Jordi Alba37
- Gerard Pique45+5'
- Pedri48
- Xavi Hernandez57
- Alex Balde66
- Pablo Gavira (Thay: Andreas Christensen)74
- Ansu Fati (Thay: Ferran Torres)78
- Raphinha (Thay: Ousmane Dembele)78
- Raphinha (Kiến tạo: Frenkie de Jong)85
- Chadi Riad (Thay: Pedri)89
Thống kê trận đấu Osasuna vs Barcelona
Diễn biến Osasuna vs Barcelona
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Barcelona hiện thực hóa một cuộc lội ngược dòng và bước ra khỏi cuộc chơi với chiến thắng!
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Osasuna: 46%, Barcelona: 54%.
Số người tham dự hôm nay là 21603.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Osasuna đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Enrique Barja của Osasuna thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh trái.
Marcos Alonso bên phía Barcelona thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
David Garcia thắng một thử thách trên không với Alex Balde
Quả phát bóng lên cho Osasuna.
Ansu Fati từ Barcelona gửi một nỗ lực đến mục tiêu
Raphinha của Barcelona thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh phải.
Jon Moncayola giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Jon Moncayola giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Barcelona với một hàng công tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Oooh ... đó là một người trông trẻ! Jon Moncayola lẽ ra đã ghi bàn từ vị trí đó
Osasuna với một đòn tấn công nguy hiểm tiềm tàng.
Marcos Alonso cản phá thành công cú sút
Pablo Gavira bên phía Barcelona thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Osasuna vs Barcelona
Osasuna (4-4-1-1): Aitor (25), Nacho Vidal (2), Unai Garcia (4), David Garcia (5), Juan Cruz (3), Ruben Garcia (14), Jon Moncayola (7), Lucas Torro (6), Moi Gomez (16), Aimar Oroz (22), Ezequiel Avila (9)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Alejandro Balde (28), Andreas Christensen (15), Marcos Alonso (17), Jordi Alba (18), Pedri (8), Sergio Busquets (5), Frenkie De Jong (21), Ousmane Dembele (7), Robert Lewandowski (9), Ferran Torres (11)
Thay người | |||
59’ | Lucas Torro Kike | 74’ | Andreas Christensen Gavi |
74’ | Aimar Oroz Darko Brasanac | 78’ | Ferran Torres Ansu Fati |
75’ | Ruben Garcia Ruben Pena | 78’ | Ousmane Dembele Raphinha |
83’ | Moi Gomez Kike Barja | 89’ | Pedri Chadi Riad |
83’ | Ezequiel Avila Ante Budimir |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Herrera | Inaki Pena | ||
Juan Manuel Perez | Arnau Tenas | ||
Darko Brasanac | Hector Bellerin | ||
Roberto Torres | Gerard Pique | ||
Kike Barja | Ansu Fati | ||
Ruben Pena | Raphinha | ||
Ante Budimir | Eric Garcia | ||
Kike | Marc Casado | ||
Pablo Ibanez | Gavi | ||
Manu Sanchez | Pablo Torre Carral | ||
Aridane Hernandez | Chadi Riad |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại