Tại Manizales, Once Caldas tấn công mạnh mẽ qua Juan Felipe Castano Zuluaga. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
![]() Juan Pablo Patino Paz 1 | |
![]() Jefry Zapata 40 | |
![]() Lucas Rios (Thay: Yeicar Perlaza) 46 | |
![]() Lucas Rios 47 | |
![]() Christian Mafla 54 | |
![]() Alexis Zapata (Kiến tạo: Omar Fernandez) 55 | |
![]() Hugo Dorrego (Thay: Alejandro Garcia) 60 | |
![]() Jeison Angulo (Thay: Christian Mafla) 70 | |
![]() Luis Palacios (Thay: Jefry Zapata) 70 | |
![]() Mateo Zuleta Garcia (Thay: Ivan Rojas) 70 | |
![]() Omar Albornoz (Thay: Alexis Zapata) 71 | |
![]() Daniel Torres 72 | |
![]() Ivan Scarpeta (Thay: Omar Fernandez) 74 | |
![]() Hugo Rodallega 83 | |
![]() Emanuel Olivera 83 | |
![]() Angelo Rodriguez (Thay: Hugo Rodallega) 83 | |
![]() Juan Felipe Castano Zuluaga (Thay: Mateo Garcia) 85 | |
![]() Gilbert Alvarez (Thay: Dayro Moreno) 86 | |
![]() Andres Mosquera Marmolejo 90+4' | |
![]() Juan Pablo Patino Paz 90+4' | |
![]() Angelo Rodriguez 90+6' |
Thống kê trận đấu Once Caldas vs Santa Fe


Diễn biến Once Caldas vs Santa Fe
Luis Matorel Bolivar trao cho Independ. Santa Fe một quả phát bóng.
Phạt góc được trao cho Once Caldas.
Phạt ném cho Independ. Santa Fe ở phần sân của Once Caldas.

Angelo Rodriguez (Independ. Santa Fe) đã nhận thẻ vàng từ Luis Matorel Bolivar.

Once Caldas chỉ còn 10 người sau khi Juan Pablo Patino Paz nhận thẻ đỏ.

Once Caldas chỉ còn 10 người sau khi Juan Pablo Patino Paz nhận thẻ đỏ.
Luis Matorel Bolivar ra hiệu một quả đá phạt cho Independ. Santa Fe ngay ngoài khu vực của Once Caldas.

Andres Mosquera Marmolejo bị phạt thẻ cho đội khách.
Michael Barrios của Once Caldas bị thổi phạt việt vị tại Estadio Palogrande.
Gilbert Alvarez (Once Caldas) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú dứt điểm đã bị phá ra.
Ném biên cho Once Caldas.
Independ. Santa Fe sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Once Caldas.
Independ. Santa Fe được trao một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Independ. Santa Fe cần phải cẩn trọng. Once Caldas có một quả ném biên tấn công.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Tại Manizales, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Gilbert Alvarez vào sân thay Dayro Moreno cho Once Caldas tại Estadio Palogrande.
Once Caldas thực hiện sự thay người thứ tư với Juan Felipe Castano Zuluaga thay thế Mateo Garcia.
Đá phạt cho Independ. Santa Fe ở phần sân nhà của họ.

Emanuel Olivera (Independ. Santa Fe) nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Once Caldas vs Santa Fe
Once Caldas: James Aguirre (12), Alejandro Garcia (20), Jerson Malagon (3), Jorge Cardona (34), Juan Cuesta (22), Ivan Rojas (5), Mateo Garcia (19), Juan Pablo Patino Paz (33), Jefry Zapata (14), Michael Barrios (7), Dayro Moreno (17)
Santa Fe: Andres Mosquera Marmolejo (1), Jordy Joao Monroy Ararat (17), Emanuel Olivera (18), Victor Moreno (3), Christian Mafla (32), Yeicar Perlaza (27), Daniel Torres (16), Yilmar Velasquez (20), Alexis Zapata (10), Omar Fernandez (8), Hugo Rodallega (11)
Thay người | |||
60’ | Alejandro Garcia Hugo Dorrego | 46’ | Yeicar Perlaza Lucas Rios |
70’ | Jefry Zapata Luis Palacios | 70’ | Christian Mafla Jeison Angulo |
70’ | Ivan Rojas Mateo Zuleta Garcia | 71’ | Alexis Zapata Omar Albornoz |
85’ | Mateo Garcia Juan Felipe Castano Zuluaga | 74’ | Omar Fernandez Ivan Scarpeta |
86’ | Dayro Moreno Gilbert Alvarez | 83’ | Hugo Rodallega Angelo Rodriguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Felipe Castano Zuluaga | Andres Mehring | ||
Hugo Dorrego | Ivan Scarpeta | ||
Juan Camilo Garcia | Jeison Angulo | ||
Luis Palacios | Lucas Rios | ||
Mateo Zuleta Garcia | Leandro Angulo | ||
Gilbert Alvarez | Omar Albornoz | ||
Joan Parra | Angelo Rodriguez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Once Caldas
Thành tích gần đây Santa Fe
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 9 | 18 | H T T T H |
2 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 12 | 17 | H B T T H |
3 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 11 | 17 | T H T B T |
4 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 3 | 16 | T T B T T |
5 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | H B T T T |
6 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | T T B H T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | H H B T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | H T T H H |
9 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | B T B T B |
10 | 8 | 3 | 3 | 2 | -2 | 12 | H T T T B | |
11 | ![]() | 9 | 4 | 0 | 5 | -5 | 12 | T T B B B |
12 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -3 | 11 | B T B T T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -6 | 9 | B B T H H |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -7 | 8 | T B B B H |
16 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -9 | 8 | B T B B H |
17 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -6 | 6 | H H H T B |
18 | ![]() | 7 | 0 | 4 | 3 | -3 | 4 | H B B H B |
19 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -6 | 4 | H B B H B |
20 | ![]() | 9 | 0 | 3 | 6 | -6 | 3 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại