Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Remo Freuler35
- Brennan Johnson (Kiến tạo: Danilo)38
- Brennan Johnson40
- Harry Toffolo49
- Renan Lodi (Thay: Harry Toffolo)61
- Joe Worrall (Thay: Emmanuel Dennis)67
- Taiwo Awoniyi (Thay: Danilo)86
- Cheikhou Kouyate (Thay: Orel Mangala)86
- Ruben Neves42
- Joao Moutinho45
- Daniel Podence (Thay: Joao Moutinho)46
- Pablo Sarabia (Thay: Mario Lemina)46
- Diego Costa (Thay: Adama Traore)65
- Hugo Bueno (Thay: Craig Dawson)65
- Nelson Semedo79
- Pedro Neto (Thay: Matheus Cunha)81
- Daniel Podence83
- Pablo Sarabia85
- Toti Gomes90+3'
Thống kê trận đấu Nottingham Forest vs Wolverhampton
Diễn biến Nottingham Forest vs Wolverhampton
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 28%, Wolverhampton: 72%.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Cheikhou Kouyate của Nottingham Forest ngáng chân Pedro Neto
Max Kilman giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Nelson Semedo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Neco Williams thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Bàn tay an toàn từ Keylor Navas khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Pedro Neto đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Felipe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Wolverhampton đang kiểm soát bóng.
Thẻ vàng cho Toti Gomes.
Morgan Gibbs-White sút ngoài vòng cấm, nhưng Jose Sa đã khống chế được
Max Kilman của Wolverhampton chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Một cầu thủ Nottingham Forest thực hiện quả ném xa vào vòng cấm đối phương.
Joe Worrall thắng Diego Costa trong thử thách trên không
Thẻ vàng cho Toti Gomes.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Toti Gomes của Wolverhampton vấp phải Brennan Johnson
Nottingham Forest thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Wolverhampton đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Nottingham Forest vs Wolverhampton
Nottingham Forest (4-3-2-1): Keylor Navas (12), Neco Williams (7), Felipe (38), Moussa Niakhate (19), Harry Toffolo (15), Orel Mangala (5), Remo Freuler (23), Danilo (28), Morgan Gibbs-White (10), Emmanuel Dennis (25), Brennan Johnson (20)
Wolverhampton (4-2-3-1): Jose Sa (1), Nelson Semedo (22), Craig Dawson (15), Max Kilman (23), Toti Gomes (24), Ruben Neves (8), Mario Lemina (5), Adama Traore (37), Joao Moutinho (28), Matheus Nunes (27), Matheus Cunha (12)
Thay người | |||
61’ | Harry Toffolo Renan Lodi | 46’ | Joao Moutinho Daniel Podence |
67’ | Emmanuel Dennis Joe Worrall | 46’ | Mario Lemina Pablo Sarabia |
86’ | Orel Mangala Cheikhou Kouyate | 65’ | Craig Dawson Hugo Bueno |
86’ | Danilo Taiwo Awoniyi | 65’ | Adama Traore Diego Costa |
81’ | Matheus Cunha Pedro Neto |
Cầu thủ dự bị | |||
Wayne Hennessey | Daniel Bentley | ||
Joe Worrall | Nathan Collins | ||
Renan Lodi | Hugo Bueno | ||
Jonjo Shelvey | Joao Gomes | ||
Jack Colback | Pedro Neto | ||
Cheikhou Kouyate | Raul Jimenez | ||
Taiwo Awoniyi | Daniel Podence | ||
Sam Surridge | Pablo Sarabia | ||
Andre Ayew | Diego Costa |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nottingham Forest vs Wolverhampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Thành tích gần đây Wolverhampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại