Tottenham có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Anthony Elanga (VAR check)58
- Chris Wood (Thay: Willy Boly)68
- Danilo (Thay: Cheikhou Kouyate)68
- Murillo82
- Callum Hudson-Odoi (Thay: Orel Mangala)83
- Harry Toffolo90
- Oliver Skipp (Thay: Brennan Johnson)32
- Iyenoma Udogie42
- Richarlison (Kiến tạo: Dejan Kulusevski)45+2'
- Pape Sarr54
- Dejan Kulusevski65
- Yves Bissouma69
- Yves Bissouma70
- Pierre-Emile Hoejbjerg (Thay: Richarlison)72
- Ben Davies73
- Heung-Min Son79
- Emerson Royal (Thay: Heung-Min Son)88
- Alejo Veliz (Thay: Dejan Kulusevski)90
Thống kê trận đấu Nottingham Forest vs Tottenham
Diễn biến Nottingham Forest vs Tottenham
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 33%, Tottenham: 67%.
Kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 32%, Tottenham: 68%.
Pape Sarr của Tottenham thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Dejan Kulusevski rời sân để nhường chỗ cho Alejo Veliz thay người chiến thuật.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tottenham bắt đầu phản công.
Pedro Porro thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Cầu thủ Nottingham Forest thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Guglielmo Vicario ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
BƯU KIỆN! Neco Williams suýt ghi bàn nhưng pha dứt điểm của anh lại đi chệch cột dọc!
Harry Toffolo của Nottingham Forest thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Neco Williams của Nottingham Forest chứng kiến nỗ lực của anh ấy đi trúng cột dọc sau khi bị thủ môn cản phá.
Đường căng ngang của Anthony Elanga của Nottingham Forest tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Nottingham Forest với thế trận tiềm ẩn nguy hiểm.
Nottingham Forest đang kiểm soát bóng.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Pape Sarr của Tottenham vấp ngã Moussa Niakhate
Nottingham Forest thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Tottenham bắt đầu phản công.
Đội hình xuất phát Nottingham Forest vs Tottenham
Nottingham Forest (3-5-2): Matt Turner (1), Willy Boly (30), Murillo (40), Moussa Niakhate (19), Neco Williams (7), Ryan Yates (22), Orel Mangala (5), Cheikhou Kouyate (8), Harry Toffolo (15), Morgan Gibbs-White (10), Anthony Elanga (21)
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (13), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Ben Davies (33), Destiny Udogie (38), Yves Bissouma (8), Pape Matar Sarr (29), Brennan Johnson (22), Dejan Kulusevski (21), Son (7), Richarlison (9)
Thay người | |||
68’ | Cheikhou Kouyate Danilo | 32’ | Brennan Johnson Oliver Skipp |
68’ | Willy Boly Chris Wood | 72’ | Richarlison Pierre-Emile Hojbjerg |
83’ | Orel Mangala Callum Hudson-Odoi | 88’ | Heung-Min Son Emerson |
90’ | Dejan Kulusevski Alejo Veliz |
Cầu thủ dự bị | |||
Danilo | Fraser Forster | ||
Odysseas Vlachodimos | Emerson | ||
Gonzalo Montiel | Eric Dier | ||
Andrew Omobamidele | Alfie Dorrington | ||
Ola Aina | Oliver Skipp | ||
Nicolas Dominguez | Pierre-Emile Hojbjerg | ||
Chris Wood | Bryan Salvatierra | ||
Callum Hudson-Odoi | Alejo Veliz | ||
Divock Origi | Jamie Donley |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nottingham Forest vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại