Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Nottingham Forest chỉ xoay sở để giành chiến thắng
- Taiwo Awoniyi (Kiến tạo: Brennan Johnson)18
- Taiwo Awoniyi (Kiến tạo: Danilo)21
- (Pen) Morgan Gibbs-White44
- Joe Worrall (Thay: Serge Aurier)64
- Cheikhou Kouyate (Thay: Ryan Yates)70
- Danilo (Kiến tạo: Morgan Gibbs-White)73
- Renan Lodi78
- Harry Toffolo (Thay: Renan Lodi)81
- Sam Surridge (Thay: Taiwo Awoniyi)81
- Willy Boly (Thay: Brennan Johnson)81
- Felipe90
- Carlos Alcaraz (Kiến tạo: Stuart Armstrong)25
- Lyanco (Thay: Armel Bella-Kotchap)38
- Lyanco (Kiến tạo: James Ward-Prowse)51
- Kamaldeen Sulemana (Thay: Theo Walcott)61
- Paul Onuachu (Thay: Che Adams)76
- Adam Armstrong (Thay: Carlos Alcaraz)76
- Samuel Edozie (Thay: Stuart Armstrong)76
- (Pen) James Ward-Prowse90+6'
Thống kê trận đấu Nottingham Forest vs Southampton
Diễn biến Nottingham Forest vs Southampton
Kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 36%, Southampton: 64%.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 37%, Southampton: 63%.
Moussa Niakhate của Nottingham Forest chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
James Ward-PrTHER đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Moussa Niakhate cản phá thành công cú sút
Cú sút của Paul Onuachu bị chặn lại.
Lyanco chuyền từ Southampton thành công cho đồng đội trong vòng cấm.
Felipe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Southampton được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Nottingham Forest thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Quả phát bóng lên cho Southampton.
Kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 37%, Southampton: 63%.
Bàn tay an toàn từ Keylor Navas khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Joe Worrall giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Samuel Edozie tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Một cầu thủ của Southampton thực hiện quả ném biên dài trong vòng cấm đối phương.
Moussa Niakhate của Nottingham Forest chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Paul Onuachu bị phạt vì đẩy Cheikhou Kouyate.
Paul Onuachu bị phạt vì đẩy Harry Toffolo.
Đội hình xuất phát Nottingham Forest vs Southampton
Nottingham Forest (4-3-3): Keylor Navas (12), Serge Aurier (24), Felipe (38), Moussa Niakhate (19), Renan Lodi (32), Orel Mangala (5), Ryan Yates (22), Danilo (28), Brennan Johnson (20), Taiwo Awoniyi (9), Morgan Gibbs-White (10)
Southampton (4-2-3-1): Alex McCarthy (1), Kyle Walker-Peters (2), Jan Bednarek (35), Armel Bella-Kotchap (37), Ainsley Maitland-Niles (3), James Ward-Prowse (8), Romeo Lavia (45), Theo Walcott (32), Carlos Jonas Alcaraz (26), Stuart Armstrong (17), Che Adams (10)
Thay người | |||
64’ | Serge Aurier Joe Worrall | 38’ | Armel Bella-Kotchap Lyanco |
70’ | Ryan Yates Cheikhou Kouyate | 61’ | Theo Walcott Kamal-Deen Sulemana |
81’ | Renan Lodi Harry Toffolo | 76’ | Carlos Alcaraz Adam Armstrong |
81’ | Brennan Johnson Willy Boly | 76’ | Che Adams Paul Onuachu |
81’ | Taiwo Awoniyi Sam Surridge | 76’ | Stuart Armstrong Samuel Edozie |
Cầu thủ dự bị | |||
Joe Worrall | Lyanco | ||
Wayne Hennessey | Gavin Bazunu | ||
Harry Toffolo | Duje Caleta-Car | ||
Willy Boly | Mohamed Elyounoussi | ||
Jesse Lingard | Adam Armstrong | ||
Cheikhou Kouyate | Paul Onuachu | ||
Remo Freuler | Sekou Mara | ||
Sam Surridge | Kamal-Deen Sulemana | ||
Andre Ayew | Samuel Edozie |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nottingham Forest vs Southampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Thành tích gần đây Southampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại