Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Chris Wood của Nottingham Forest phạm lỗi với Joachim Andersen
- Ryan Yates31
- Anthony Elanga (Thay: Taiwo Awoniyi)46
- Murillo50
- Jota Silva (Thay: Elliot Anderson)57
- Callum Hudson-Odoi (Thay: Nicolas Dominguez)57
- Ramon Sosa (Thay: James Ward-Prowse)75
- Neco Williams (Thay: Alex Moreno)84
- (VAR check)26
- (Pen) Raul Jimenez51
- Kenny Tete54
- Sasa Lukic58
- Reiss Nelson (Thay: Adama Traore)69
- Sander Berge (Thay: Andreas Pereira)69
- Rodrigo Muniz (Thay: Raul Jimenez)83
- Harrison Reed (Thay: Sasa Lukic)83
- Bernd Leno84
- Issa Diop (Thay: Emile Smith Rowe)88
- Harrison Reed90
Thống kê trận đấu Nottingham Forest vs Fulham
Diễn biến Nottingham Forest vs Fulham
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Fulham chỉ cố gắng giành chiến thắng
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 41%, Fulham: 59%.
Fulham bắt đầu phản công.
Joachim Andersen của Fulham chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alex Iwobi của Fulham chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Callum Hudson-Odoi tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Kenny Tete giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Issa Diop của Fulham chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Một cầu thủ của Nottingham Forest thực hiện cú ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Alex Iwobi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Kenny Tete của Fulham chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Joachim Andersen giành chiến thắng trong thử thách trên không với Chris Wood
Murillo bị phạt vì đẩy Rodrigo Muniz.
Rodrigo Muniz của Fulham bị việt vị.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chris Wood của Nottingham Forest bị việt vị.
Cú sút của Ryan Yates bị chặn lại.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Nottingham Forest vs Fulham
Nottingham Forest (4-4-2): Matz Sels (26), Ola Aina (34), Nikola Milenković (31), Murillo (5), Àlex Moreno (19), Elliot Anderson (8), James Ward-Prowse (18), Ryan Yates (22), Nicolás Domínguez (16), Chris Wood (11), Taiwo Awoniyi (9)
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Kenny Tete (2), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Antonee Robinson (33), Andreas Pereira (18), Saša Lukić (20), Adama Traoré (11), Emile Smith Rowe (32), Alex Iwobi (17), Raúl Jiménez (7)
Thay người | |||
46’ | Taiwo Awoniyi Anthony Elanga | 69’ | Andreas Pereira Sander Berge |
57’ | Nicolas Dominguez Callum Hudson-Odoi | 69’ | Adama Traore Reiss Nelson |
57’ | Elliot Anderson Jota Silva | 83’ | Sasa Lukic Harrison Reed |
75’ | James Ward-Prowse Ramón Sosa | 83’ | Raul Jimenez Rodrigo Muniz |
84’ | Alex Moreno Neco Williams | 88’ | Emile Smith Rowe Issa Diop |
Cầu thủ dự bị | |||
Carlos Miguel | Steven Benda | ||
Morato | Timothy Castagne | ||
Neco Williams | Issa Diop | ||
Harry Toffolo | Harrison Reed | ||
Callum Hudson-Odoi | Tom Cairney | ||
Jota Silva | Sander Berge | ||
Anthony Elanga | Harry Wilson | ||
Ramón Sosa | Rodrigo Muniz | ||
Willy Boly | Reiss Nelson |
Tình hình lực lượng | |||
Morgan Gibbs-White Không xác định | Carlos Vinícius Chấn thương bắp chân | ||
Danilo Oliveira Không xác định | |||
Ibrahim Sangaré Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nottingham Forest vs Fulham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Thành tích gần đây Fulham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại